Cổng thông tin pháp luật Trung Quốc - CJO

Tìm luật pháp và tài liệu công chính thức của Trung Quốc bằng tiếng Anh

Tiếng AnhTiếng Ả RậpTiếng Trung (giản thể)Tiếng Hà LanTiếng PhápTiếng ĐứcTiếng Hin-ddiTiếng ÝTiếng NhậtTiếng HànBồ Đào NhaTiếng NgaTiếng Tây Ban NhaTiếng Thụy ĐiểnHebrewTiếng IndonesiaTiếng ViệtTiếng TháiTiếng Thổ Nhĩ KỳNgười Malay

Bộ luật dân sự Trung Quốc: Quyển II Thực quyền (2020)

民法典 第二编 物权

Loại luật Luật

Cơ quan phát hành Đại hội nhân dân toàn quốc

Ngày ban hành 28 Tháng Năm, 2020

Ngày có hiệu lực Jan 01, 2021

Tình trạng hợp lệ Hợp lệ

Phạm vi áp dụng Trên toàn quốc

Chủ đề Luật dân sự Bộ luật dân sự

Biên tập viên CJ Observer

Bộ luật dân sự của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa 中华人民共和国 民法典
(Thông qua tại Kỳ họp thứ ba của Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc lần thứ XIII ngày 28 tháng 2020 năm XNUMX) (2020 5 月 28 日 第十 三届 全国 人民 代表 大会 第三 次 会议 通过)
Đặt hai quyền thực sự 第二编 物权
Phần Một Quy định Chung 第一 分 编 通则
Chương I Quy tắc chung 第一 章 一般 规定
Điều 205 Quyển sách này điều chỉnh các quan hệ pháp luật dân sự phát sinh từ việc ghi nhận và sử dụng các vật. 第二 百零五 条 本 编 调整 因 物 的 归属 和 利用 产生 的 民事 关系。
Điều 206 Nhà nước duy trì và hoàn thiện các hệ thống kinh tế xã hội chủ nghĩa cơ bản, chẳng hạn như hệ thống sở hữu mà các hình thức sở hữu đa dạng cùng phát triển với sở hữu công cộng là chủ đạo, hệ thống phân phối theo đó nhiều hình thức phân phối cùng tồn tại với phân phối theo làm trụ cột, đồng thời là hệ thống kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa. 第二 百 零 六条 国家 坚持 和 完善 公有制 为 主体 、 多种 所有制 经济 共同 发展 , 按劳分配 为 方式 方式 并存 经济 体制 等 社会主义 等
Nhà nước củng cố và phát triển khu vực công của nền kinh tế, khuyến khích, hỗ trợ và hướng dẫn sự phát triển của khu vực kinh tế ngoài công lập. 国家 巩固 和 发展 公有制 经济 , 鼓励 、 支持 和 引导 非 公有制 经济 的 发展。
Nhà nước thực hiện kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa, bảo vệ địa vị pháp lý bình đẳng và quyền phát triển của mọi thành phần tham gia thị trường. 国家 实行 社会主义 市场 经济 , 保障 一切 市场 主体 的 平等 法律 地位 和 发展 权利。
Điều 207 Quyền thực sự của Nhà nước, tập thể, cá nhân và các chủ thể quyền khác được pháp luật bảo vệ bình đẳng và không bị bất kỳ tổ chức, cá nhân nào xâm phạm. 第二 百零七 条 国家 、 集体 、 私人 的 物权 和 其他 权利 人 的 物权 受 法律 平等 保护 任何 组织 或者 个人 不得
Điều 208 Việc tạo lập, thay đổi, chuyển nhượng hoặc chấm dứt các quyền thực sự đối với bất động sản phải được đăng ký theo quy định của pháp luật. Việc tạo lập, chuyển giao vật quyền đối với động sản thực hiện việc giao nhận động sản theo quy định của pháp luật. 第二 百零八 条 不动产 物权 的 设立 、 变更 、 转让 和 消灭 , 应当 依照 法律 规定 登记 设立 和 和 依照 法律 规定
Chương II Tạo ra, Thay đổi, Ngoại danh và Phân biệt Thực quyền 第二 章 物权 的 设立 、 变更 、 转让 和 消灭
Mục 1 Đăng ký bất động sản 第一节 不动产 登记
Điều 209 Việc tạo ra, thay đổi, chuyển nhượng hoặc chấm dứt quyền thực sự đối với bất động sản sẽ có hiệu lực khi đăng ký theo quy định của pháp luật và sẽ không có hiệu lực nếu không đăng ký, trừ khi pháp luật có quy định khác. 第二 百零九 条 不动产 物权 的 设立 、 变更 、 转让 和 消灭 , 经 依法 登记 , 发生 效力 , 不 发生 效力 但是 法律 另有 规定
Không phải đăng ký quyền sở hữu đối với tài nguyên thuộc sở hữu của Nhà nước theo quy định của pháp luật. 依法 属于 国家 所有 的 自然资源 , 所有权 可以 不 登记。
Điều 210 Việc đăng ký bất động sản do cơ quan đăng ký nơi có bất động sản thực hiện. 第二 百一 十条 不动产 登记 , 由 不动产 所在地 的 登记 机构 办理。
Nhà nước thực hiện chế độ đăng ký thống nhất đối với bất động sản. Phạm vi, thẩm quyền và biện pháp đăng ký hợp nhất sẽ do luật và quy định hành chính quy định. 国家 对 不动产 实行 统一 登记 制度。 统一 登记 的 范围 、 登记 机构 和 登记 办法 , 由 法律 、 行政 法规 规定
Điều 211 Khi nộp đơn đăng ký bất động sản, người nộp đơn phải cung cấp các tài liệu cần thiết, chẳng hạn như bằng chứng về quyền thực sự, các điều kiện và diện tích của bất động sản. 第二 百一 十 一条 当事人 申请 登记 , 应当 根据 不同 登记 事项 提供 权属 证明 和 不动产 界址 、 面积 等 必要 材料
Điều 212 Cơ quan đăng ký có trách nhiệm thực hiện các trách nhiệm sau: 第二 百一 十二 条 登记 机构 应当 履行 下列 职责 :
(1) để kiểm tra bằng chứng về các quyền thực sự và các tài liệu cần thiết khác do người nộp đơn cung cấp; (一) 查验 申请人 提供 的 权属 证明 和 其他 必要 材料 ;
(2) để hỏi các mục đăng ký liên quan của người nộp đơn; (二) 就 有关 登记 事项 询问 申请人 ;
(3) đăng ký các mục liên quan một cách trung thực và kịp thời; và (三) 如实 、 及时 登记 有关 事项 ;
(4) Thực hiện các trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật và các quy định hành chính. (四) 法律 、 行政 法规 规定 的 其他 职责。
Trong trường hợp cần thêm bằng chứng để đăng ký thông tin liên quan của bất động sản, cơ quan đăng ký có thể yêu cầu người nộp đơn cung cấp tài liệu bổ sung và có thể tiến hành kiểm tra tại chỗ nếu cần. 申请 登记 的 不动产 的 有关 情况 需要 进一步 证明 的 , 登记 机构 可以 要求 申请人 补充 材料 , 必要 时 可以 实地 查看
Điều 213 Cơ quan đăng ký không được tham gia vào các hành vi sau: 第二 百一 十三 条 登记 机构 不得 有 下列 行为 :
(1) yêu cầu thẩm định bất động sản; (一) 要求 对 不动产 进行 评估 ;
(2) thực hiện đăng ký nhiều lần dưới danh nghĩa kiểm tra hàng năm, và những việc tương tự; hoặc là (二) 以 年检 等 名义 进行 重复 登记 ;
(3) tham gia vào các hành vi khác vượt quá phạm vi trách nhiệm đăng ký của mình. (三) 超出 登记 职责 范围 的 其他 行为。
Điều 214 Việc tạo ra, thay đổi, chuyển nhượng hoặc chấm dứt quyền thực sự đối với bất động sản mà pháp luật quy định phải đăng ký có hiệu lực vào thời điểm nó được ghi vào sổ đăng ký bất động sản. 第二 百一 十四 条 不动产 物权 的 设立 、 变更 、 转让 和 消灭 , 依照 法律 规定 应当 登记 记载 于 时 发生
Điều 215 Một hợp đồng do các bên ký kết về việc tạo ra, thay đổi, chuyển đổi hoặc hủy bỏ một quyền thực sự có hiệu lực khi nó được hình thành, trừ khi pháp luật có quy định khác hoặc được các bên đồng ý, và hiệu lực của hợp đồng thì không. bị ảnh hưởng bởi thực tế là quyền thực sự không được đăng ký. 第二 百一 十五 条 当事人 之间 订立 有关 设立 、 变更 、 转让 和 消灭 不动产 物权 的 合同 , 规定 或者 当事人 , 自 合同 办理 或者 自 合同 成立 生效 ; 未 办理 物权不 影响 合同 效力。
Điều 216 Sổ đăng ký bất động sản là căn cứ để xác định quyền và nội dung của thực quyền đối với bất động sản. 第二 百一 十六 条 不动产 登记 簿 是 物权 归属 和 内容 的 根据。
Sổ đăng ký bất động sản do cơ quan đăng ký lưu giữ. 不动产 登记 簿 由 登记 机构 管理。
Điều 217 Giấy chứng nhận quyền thực sự đối với bất động sản là bằng chứng về việc người có quyền hưởng quyền thực sự đối với bất động sản. Các nội dung ghi trong giấy chứng nhận quyền thực đối với bất động sản phải phù hợp với nội dung ghi trong sổ đăng ký bất động sản; trong trường hợp không thống nhất được giữa hai bên thì nội dung ghi trong sổ đăng ký bất động sản sẽ được ưu tiên áp dụng, trừ trường hợp có bằng chứng xác định sai sót rõ ràng trong sổ đăng ký bất động sản. 第二 百一 十七 条 不动产 权属 证书 是 权利 人 享有 该 不动产 物权 的 证明。 不动产 权属 , 应当 与 不动产 权属错误 外 , 以 不动产 登记 簿 为准。
Điều 218 Một chủ sở hữu quyền hoặc một người quan tâm có thể đăng ký để lấy và sao chép thông tin của bất động sản đã đăng ký, và cơ quan đăng ký sẽ cung cấp thông tin đó. 第二 百一 十八 条 权利 人 、 利害关系人 可以 申请 查询 、 复制 不动产 登记 资料 , 登记 机构 应当 提供
Điều 219 Một người quan tâm không được tiết lộ hoặc sử dụng bất hợp pháp thông tin đã đăng ký về bất động sản của chủ sở hữu quyền. 第二 百一 十九 条 利害关系人 不得 公开 、 非法 使用 权利 人 的 不动产 登记 资料。
Điều 220 Người có quyền hoặc người có liên quan có thể nộp đơn yêu cầu điều chỉnh đăng ký nếu anh ta tin rằng một vật được ghi sai trong sổ đăng ký bất động sản. Trường hợp chủ thể quyền được ghi trong sổ đăng ký bất động sản đồng ý bằng văn bản về việc cải chính hoặc có bằng chứng xác định rõ sai sót trong sổ đăng ký thì cơ quan đăng ký phải cải chính. 第二 百二 十条 权利 人 、 利害关系人 认为 不动产 登记 簿 记载 的 事项 错误 , , 可以 申请。 登记 簿 记载 书面 同意 更正 的予以 更正。
Trong trường hợp chủ thể quyền được ghi trong sổ đăng ký bất động sản không đồng ý cải chính thì người có liên quan có thể nộp đơn đăng ký di sản. Trường hợp cơ quan đăng ký đăng ký người đầu hàng nhưng người nộp đơn không nộp đơn kiện trong vòng 15 ngày kể từ ngày đăng ký đó, thì việc đăng ký người đầu hàng sẽ mất hiệu lực. Trường hợp đăng ký không đúng quy định và do đó gây ra thiệt hại cho chủ thể quyền, chủ thể quyền có thể yêu cầu người nộp đơn bồi thường thiệt hại. 不动产 登记 簿 记载 的 权利 人 不 同意 更正 的 , 利害关系人 可以 申请 异议 登记。 登记 , 申请人 自 起 十五 , 十五造成 权利 人 损害 的 , 权利 人 可以 向 申请人 请求 损害 赔偿。
Điều 221 Trường hợp các bên ký kết thỏa thuận mua bán nhà ở hoặc bất kỳ quyền bất động sản nào khác thì họ có thể đăng ký thông báo ưu tiên đến cơ quan đăng ký theo thỏa thuận để đảm bảo việc thực hiện quyền thực sự trong tương lai. Trường hợp sau khi thông báo ưu tiên được đăng ký, bất động sản được định đoạt mà không được sự đồng ý của chủ thể quyền như đã đăng ký trong thông báo ưu tiên thì việc định đoạt đó không có hiệu lực về mặt thực quyền. 第二 百 二十 一条 当事人 签订 买卖 房屋 的 协议 或者 签订 其他 不动产 物权 的 协议 , 为 , 按照 约定 预告 登记 , 预告 , 未经同意 , 处分 该 不动产 的 , 不 发生 物权 效力。
Trường hợp sau khi đăng ký thông báo ưu tiên mà không có đơn yêu cầu đăng ký thực quyền đối với bất động sản trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày yêu cầu của chủ nợ chấm dứt hoặc bất động sản đủ điều kiện đăng ký thì đăng ký thông báo ưu tiên. trở nên không hiệu quả. 预告 登记 后 , 债权 消灭 或者 自 能够 进行 不动产 登记 之 日 起 九十 日内 未 申请 登记 的 , 预告 登记 失效
Điều 222 Bên nào cung cấp tài liệu sai sự thật khi đăng ký và gây thiệt hại cho người khác thì phải bồi thường. 第二 百 二十 二条 当事人 提供 虚假 材料 申请 登记 , 造成 他人 损害 的 , 应当 承担 赔偿 责任。
Trường hợp gây thiệt hại cho người khác do lỗi văn thư khi đăng ký thì cơ quan đăng ký phải bồi thường. Sau khi đã bồi thường, cơ quan đăng ký có quyền bồi thường cho người có lỗi. 因 登记 错误 , 造成 他人 损害 的 , 登记 机构 应当 承担 赔偿 责任。 登记 机构 赔偿 后 , 可以 造成 造成 登记 人 追偿
Điều 223 Lệ phí đăng ký bất động sản được thu từng khoản và không được thu theo diện tích, kích thước hoặc giá mua của bất động sản. 第二 百 二十 三条 不动产 登记 费 按 件 收取 , 不得 按照 不动产 的 面积 、 体积 或者 价款 的 比例 收取
Mục 2 Giao động sản 第二节 动产 交付
Điều 224 Việc tạo lập hoặc chuyển nhượng quyền thực sự đối với động sản có hiệu lực khi được giao, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác. 第二 百 二十 四条 动产 物权 的 设立 和 转让 , 自 交付 时 发生 效力 , 但是 法律 另有 规定 的 除外
Điều 225 Việc tạo ra, thay đổi, chuyển nhượng hoặc hủy bỏ các quyền thực sự đối với tàu thuyền, máy bay, phương tiện cơ giới và những thứ tương tự, chưa được đăng ký sẽ không có hiệu lực đối với người thứ ba chân chính. 第二 百 二十 五条 船舶 、 航空器 和 机动车 等 的 物权 的 设立 、 变更 、 转让 和 消灭 , 未经 , , 不得 第三 人
Điều 226 Trường hợp chủ thể quyền đã sở hữu động sản trước khi quyền thực sự đối với động sản được tạo ra hoặc bị chuyển nhượng thì quyền thực sự đối với động sản có hiệu lực tại thời điểm hành vi dân sự có hiệu lực. 第二 百 二十 六条 动产 物权 设立 和 转让 前 , 权利 人 已经 占有 该 动产 的 , 法律 行为 生效 时 发生
Điều 227 Trường hợp người thứ ba sở hữu động sản trước khi quyền thực sự đối với động sản đó được tạo ra hoặc bị chuyển nhượng thì người có nghĩa vụ giao động sản có thể chuyển quyền thay thế cho người thứ ba để thay thế cho việc giao hàng. 第二 百二 十七 条 动产 物权 设立 和 转让 前 , 第三 人 占有 该 动产 的 , 负有 义务 可以 通过 转让 第三 人 返还 原物 的 权利
Điều 228 Trong trường hợp chuyển nhượng quyền thực sự đối với động sản, các bên đồng ý rằng bên chuyển nhượng tiếp tục sở hữu đối với động sản đó thì quyền thực sự đối với động sản đó có hiệu lực tại thời điểm thỏa thuận đó có hiệu lực. 第二 百二 十八 条 动产 物权 转让 时 , 当事人 又 约定 由 出 让人 继续 占有 该 动产 自 该 约定 生效 时 发生 效力
Phần 3 Các quy tắc khác 第三节 其他 规定
Điều 229 Khi một quyền thực sự được tạo ra, bị thay đổi, bị loại bỏ hoặc bị dập tắt do một văn bản quy phạm pháp luật do tòa án nhân dân hoặc tổ chức trọng tài ban hành, hoặc dựa trên quyết định trưng thu của chính quyền nhân dân, việc tạo ra, thay đổi, chuyển nhượng , hoặc việc dập tắt quyền thực sự có hiệu lực vào thời điểm văn bản pháp luật hoặc quyết định trưng thu có hiệu lực. 第二 百二 十九 条 因 人民法院 、 仲裁 机构 的 法律 文书 或者 人民政府 的 征收 决定 等 , 导致 变更 、 转让 自 法律 文书 或者 征收 决定 生效 时 、 自 法律 文书
Điều 230 Trong trường hợp quyền thực sự có được thông qua việc kế thừa, thì quyền thực sự được thừa kế sẽ có hiệu lực vào thời điểm quyền kế thừa mở ra. 第二 百 三十 条 因 继承 取得 物权 的 , 自 继承 开始 时 发生 效力。
Điều 231 Trong trường hợp quyền thực sự được tạo ra hoặc bị dập tắt do một hành vi trên thực tế như xây dựng hoặc phá dỡ một cách hợp pháp một ngôi nhà, thì việc tạo ra hoặc chấm dứt thực quyền có hiệu lực khi hành vi thực tế được hoàn thành. 第二 百 三十 一条 因 合法 建造 、 拆除 房屋 等 事实 行为 设立 或者 消灭 物权 的 , 自 事实 行为 成就 时 发生
Điều 232 Trong trường hợp việc định đoạt thực quyền đối với bất động sản quy định tại Mục này được pháp luật quy định phải đăng ký thì việc định đoạt thực quyền, nếu không được đăng ký, sẽ không có hiệu lực. 第二 百 三十 二条 处分 依照 本 节 规定 享有 的 不动产 物权 , 依照 法律 规定 需要 办理 登记 的 , 登记 登记 , 物权 效力
Chương III Bảo vệ Quyền Thực sự 第三 章 物权 的 保护
Điều 233 Trong trường hợp quyền thực sự bị xâm phạm, chủ thể quyền có thể giải quyết vấn đề bằng các biện pháp giải quyết, hòa giải, trọng tài, kiện tụng, và các phương thức tương tự. 第二 百 三十 三条 物权 受到 侵害 的 , 权利 人 可以 通过 和解 、 调解 、 仲裁 、 诉讼 等 途径 解决
Điều 234 Khi tranh chấp phát sinh về việc ghi nhận quyền hoặc nội dung của một quyền thực sự, một người quan tâm có thể yêu cầu xác nhận quyền. 第二 百 三十 四条 因 物权 的 归属 、 ​​内容 发生 争议 的 , 利害关系人 可以 请求 确认 权利。
Điều 235 Trong trường hợp bất động sản hoặc động sản thuộc sở hữu của người không có quyền thì người có quyền có quyền yêu cầu đổi lại. 第二 百 三十 五条 无权 占有 不动产 或者 动产 的 , 权利 人 可以 请求 返还 原物。
Điều 236 Trong trường hợp có sự phiền toái hoặc khả năng gây phiền toái đối với quyền thực sự, chủ thể quyền có thể yêu cầu loại bỏ sự phiền toái hoặc loại bỏ mối nguy hiểm. 第二 百 三十 六条 妨害 物权 或者 可能 妨害 物权 的 , 权利 人 可以 请求 排除 妨害 或者 消除 危险
Điều 237 Trường hợp bất động sản, động sản bị hủy hoại, hư hỏng thì chủ thể quyền có quyền yêu cầu sửa chữa, làm lại, thay thế, khôi phục lại tình trạng ban đầu theo quy định của pháp luật. 第二 百 三 十七 条 造成 不动产 或者 动产 毁损 的 , 权利 人 可以 依法 请求 修理 、 重作 、 更换 或者 恢复 原状
Điều 238 Trường hợp quyền thực sự bị xâm phạm mà gây thiệt hại thì theo quy định của pháp luật, chủ thể quyền có quyền yêu cầu người bị xâm phạm bồi thường thiệt hại hoặc chịu trách nhiệm dân sự khác. 第二 百 三 十八 条 侵害 物权 , 造成 权利 人 损害 的 , 权利 人 可以 依法 请求 损害 也 可以 依法 依法 其他
Điều 239 Các hình thức bảo vệ quyền thực sự quy định trong Chương này có thể được áp dụng riêng rẽ hoặc đồng thời tùy theo các trường hợp quyền bị xâm phạm. 第二 百 三 十九 条 本章 规定 的 物权 保护 方式 , 可以 单独 适用 , 也 可以 根据 权利 被 侵害 的 情形 合并
Phần hai Quyền sở hữu 第二 分 编 所有权
Chương IV Quy tắc chung 第四 章 一般 规定
Điều 240 Chủ sở hữu có quyền chiếm hữu, sử dụng, thu lợi và định đoạt tài sản là bất động sản của mình theo quy định của pháp luật. 第二 百 四十 条 所有权 人 对 自己 的 不动产 或者 动产 , 依法 享有 占有 、 使用 、 收益 和 处分 的 权利
Điều 241 Chủ sở hữu bất động sản có quyền tạo lập quyền sử dụng và quyền lợi bảo đảm đối với bất động sản hoặc động sản của mình. Khi thực hiện các quyền của mình, người sử dụng hoặc chủ sở hữu quyền lợi bảo đảm không được làm tổn hại đến quyền và lợi ích của chủ sở hữu. 第二 百 四十 一条 所有权 人 有权 在 自己 的 不动产 或者 动产 上 设立 用 益 物权 和 益 物权 人 物权 人 行使 权利 , 人
Điều 242 Trường hợp bất động sản hoặc động sản được pháp luật quy định là thuộc sở hữu độc quyền của Nhà nước thì không tổ chức, cá nhân nào được quyền sở hữu đối với tài sản đó. 第二 百 四十 二条 法律 规定 专 属于 国家 所有 的 不动产 和 动产 , 任何 组织 或者 个人 不能 取得 所有权
Điều 243 Vì nhu cầu công ích, đất đai thuộc sở hữu chung, nhà ở và bất động sản khác của tổ chức, cá nhân có thể bị trưng thu trong phạm vi thẩm quyền và theo thủ tục do pháp luật quy định. 第二 百 四十 三条 为了 公共 利益 的 需要 , 依照 法律 规定 的 权限 和 程序 可以 征收 和 和 组织 房屋 以及 其他
Trong trường hợp thu hồi đất thuộc sở hữu chung thì tiền bồi thường đất, hỗ trợ tái định cư, bồi thường cho dân làng ở nông thôn và các vật gắn liền với đất khác cũng như cây non phải được thanh toán đầy đủ kịp thời theo quy định của pháp luật và người nông dân bị thu hồi đất được bố trí đóng bảo hiểm xã hội, được bảo đảm tính mạng, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của họ. 征收 集体 所有 的 土地 , 应当 依法 及时 足额 支付 土地 补偿 费 安置 补助 补助 费 以及 、 其他 地上 附着物 和 等 的 补偿 , 并 安排 被 征地 农民 的 、 补助 费 以及 农民 的 保障 被生活 , 维护 被 征地 农民 的 合法 权益。
Trong trường hợp tổ chức, cá nhân bị tịch thu nhà ở, bất động sản khác thì việc bồi thường thiệt hại được thực hiện theo quy định của pháp luật để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người bị cưỡng đoạt tài sản. Trong trường hợp thu hồi nhà ở của cá nhân thì các điều kiện về nhà ở của cá nhân đó cũng được bảo đảm. 征收 组织 、 个人 的 房屋 以及 其他 不动产 , 应当 依法 给予 征收 补偿 , 维护 被 征收 ; 征收 个人 还 应当 保障 被 被
Không tổ chức hoặc cá nhân nào có thể biển thủ, chiếm đoạt, bí mật phân phối, đánh chặn, phá sản trong việc thanh toán phí bồi thường trưng thu, hoặc những thứ tương tự. 任何 组织 或者 个人 不得 贪污 、 挪用 、 私分 、 截留 、 拖欠 征收 补偿 费等 费用。
Điều 244 Nhà nước bảo hộ đặc biệt đất canh tác, hạn chế nghiêm ngặt việc chuyển đất nông nghiệp sang đất xây dựng và kiểm soát toàn bộ khối lượng đất sử dụng vào mục đích xây dựng. Đất thuộc sở hữu chung không được thu hồi vượt quá thẩm quyền hoặc vi phạm các thủ tục do pháp luật quy định. 第二 百 四十 四条 国家 对 耕地 实行 特殊 保护 , 严格 限制 农用 地 转为 建设 用地 , 控制。 不得 违反 的 权限 和 程序 征收 用地 和 程序 征收
Điều 245 Bất động sản hoặc động sản của tổ chức hoặc cá nhân có thể được trưng dụng trong trường hợp khẩn cấp như cứu trợ thiên tai, ngăn chặn và kiểm soát đại dịch trong phạm vi quyền hạn và theo các thủ tục do pháp luật quy định. Bất động sản, động sản được trưng dụng phải hoàn trả cho tổ chức, cá nhân nói trên sau khi sử dụng. Trường hợp tài sản bất động, động sản của tổ chức, cá nhân được trưng dụng hoặc bị hủy hoại, hư hỏng, mất mát sau khi trưng dụng thì phải bồi thường. 第二 百 四十 五条 因 抢险 救灾 、 疫情 防控 等 紧急 需要 , 依照 法律 规定 的 权限 组织 、 个人。 被 使用 被组织 、 个人 的 不动产 或者 动产 被 征用 或者 征用 后 毁损 、 灭失 的 , 应当 给予 补偿。
Chương V Sở hữu Nhà nước, Sở hữu tập thể và Sở hữu tư nhân 第五 章 国家 所有权 和 集体 所有权 、 私人 所有权
Điều 246 Trường hợp pháp luật quy định tài sản thuộc sở hữu của Nhà nước thì tài sản đó thuộc sở hữu Nhà nước, cụ thể là toàn dân. 第二 百 四十 六条 法律 规定 属于 国家 所有 的 财产 , 属于 国家 所有 即 全民 所有。
Quyền sở hữu đối với tài sản thuộc sở hữu Nhà nước do Hội đồng Nhà nước nhân danh Nhà nước thực hiện, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác. 国有 财产 由 国务院 代表 国家 行使 所有权。 法律 另有 规定 的 , 依照 其 规定。
Điều 247 Khoáng sản, vùng nước và vùng biển thuộc sở hữu của Nhà nước. 第二 百 四 十七 条 矿藏 、 水流 、 海域 属于 国家 所有。
Điều 248 Đảo không có người ở thuộc sở hữu của Nhà nước và Hội đồng Nhà nước thay mặt Nhà nước thực hiện quyền sở hữu đối với các đảo không có người ở. 第二 百 四 十八 条 无 居民 海岛 属于 国家 所有 , 国务院 代表 国家 行使 无 居民 海岛 所有权。
Điều 249 Đất ở đô thị thuộc sở hữu của Nhà nước. Đất ở nông thôn, ngoại thành mà pháp luật quy định thuộc sở hữu Nhà nước thì Nhà nước sở hữu. 第二 百 四 十九 条 城市 的 土地 , 属于 国家 所有。 法律 规定 属于 国家 所有 的 农村 和 城市 的 的 土地 国家 所有
Điều 250 Tài nguyên thiên nhiên, chẳng hạn như rừng, rặng núi, đồng cỏ, đất trống và bãi bồi, trừ những tài nguyên theo quy định của pháp luật là thuộc sở hữu tập thể, đều thuộc sở hữu của Nhà nước. 第 二百五 十条 森林 、 山岭 、 草原 、 荒地 、 滩涂 等 自然资源 , 属于 国家 所有 , 但是 规定 属于 集体 所有 的
Điều 251 Tài nguyên động vật, thực vật hoang dã mà pháp luật quy định thuộc sở hữu của Nhà nước thì Nhà nước thuộc sở hữu của Nhà nước. 第二 百 五十 一条 法律 规定 属于 国家 所有 的 野生 动植物 资源 , 属于 国家 所有。
Điều 252 Tài nguyên phổ tần số vô tuyến điện thuộc sở hữu của Nhà nước. 第二 百 五十 二条 无线电 频谱 资源 属于 国家 所有。
Điều 253 Các di tích văn hoá được pháp luật quy định thuộc sở hữu của Nhà nước thì Nhà nước phải sở hữu. 第二 百 五十 三条 法律 规定 属于 国家 所有 的 文物 , 属于 国家 所有。
Điều 254 Tài sản phục vụ quốc phòng thuộc sở hữu của Nhà nước. 第二 百 五十 四条 国防 资产 属于 国家 所有。
Các công trình hạ tầng như đường sắt, đường bộ, công trình điện, công trình viễn thông, đường ống dẫn dầu và khí đốt mà pháp luật quy định thuộc sở hữu của Nhà nước đều thuộc sở hữu của Nhà nước. 铁路 、 公路 、 电力 设施 、 电信 设施 和 油气 管道 等 基础 设施 , 依照 法律 规定 所有 , 属于 属于
Điều 255 Cơ quan nhà nước có quyền chiếm hữu và sử dụng bất động sản và động sản do mình kiểm soát và định đoạt tài sản đó theo quy định của pháp luật và các quy định có liên quan của Hội đồng Nhà nước. 第二 百 五十 五条 国家 机关 对其 直接 支配 的 不动产 和 动产 , 享有 占有 、 使用 以及 依照 国务院 的 有关 规定 处分 的 权利
Điều 256 Tổ chức công do Nhà nước thành lập có quyền chiếm hữu và sử dụng bất động sản dưới sự kiểm soát của mình, được hưởng lợi và định đoạt tài sản đó theo quy định của pháp luật và các quy định có liên quan của Hội đồng Nhà nước. 第二 百 五十 六条 国家 举办 的 事业单位 对其 直接 支配 的 不动产 和 动产 , 享有 占有 、 法律 和 国务院 的 规定 收益 、 处分 的 占有
Điều 257 Đối với doanh nghiệp do Nhà nước đầu tư, Hội đồng Nhà nước và chính quyền nhân dân địa phương thay mặt Nhà nước thực hiện nghĩa vụ của nhà đầu tư và được hưởng các quyền và lợi ích của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật và các quy định hành chính. 第 二百五 十七 条 国家 出资 的 企业 , 由 国务院 、 地方 人民政府 依照 法律 、 行政 法规 代表 履行 出资人职责 , 出资 人 权益
Điều 258 Tài sản thuộc sở hữu Nhà nước được pháp luật bảo vệ và không tổ chức hay cá nhân nào được chiếm đoạt, cướp bóc, bí mật phân phối, đánh chặn hoặc phá hủy tài sản đó. 第 二百五 十八 条 国家 所有 的 财产 受 法律 保护 , 禁止 任何 组织 或者 个人 侵占 、 哄抢 私分 、 截留 截留 、
Điều 259 Các tổ chức và cán bộ có nhiệm vụ quản lý, giám sát tài sản Nhà nước phải tăng cường quản lý, giám sát tài sản Nhà nước theo quy định của pháp luật, cố gắng giữ gìn, nâng cao giá trị tài sản đó, không để xảy ra thất thoát. của nó; phải chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật nếu để xảy ra tổn thất tài sản Nhà nước do lạm quyền, không thực hiện nhiệm vụ. 第 二百五 十九 条 履行 国有 财产 管理 、 监督 职责 的 机构 及其 工作 人员 , 应当 依法 的 管理 、 保值 增值 损失 保值 损失 ;国有 财产 损失 的 , 应当 依法 承担 法律 责任。
Người gây thất thoát tài sản Nhà nước bằng cách chuyển nhượng với giá rẻ, bí mật phân phối với người khác, tạo lợi ích bảo đảm cho tài sản đó khi chưa được ủy quyền hoặc bằng các biện pháp khác trong quá trình tái cơ cấu, sáp nhập doanh nghiệp, phân chia, giao dịch liên kết và các giao dịch tương tự vi phạm quy định về quản lý tài sản thuộc sở hữu Nhà nước phải chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật. 违反 国有 财产 管理 规定 , 在 企业 改制 、 合并 分立 、 关联 交易 等 过程 中 , 私分 、 擅自 方式 造成 国有 , 应当 依法 、 造成 国有
Điều 260 Bất động sản thuộc sở hữu tập thể và động sản bao gồm: 第二 百 六十 条 集体 所有 的 不动产 和 动产 包括 :
(1) đất, rừng, rặng núi, đồng cỏ, đất trống và bãi bồi mà pháp luật quy định thuộc sở hữu của tập thể; (一) 法律 规定 属于 集体 所有 的 土地 和 森林 、 山岭 、 草原 、 荒地 、 滩涂 ;
(2) các tòa nhà, cơ sở sản xuất, và các cơ sở lưu giữ nước nông nghiệp thuộc sở hữu của các tập thể; (二) 集体 所有 的 建筑物 、 生产 设施 、 农田 水利 设施 ;
(3) các cơ sở giáo dục, khoa học, văn hóa, y tế công cộng, thể thao và các cơ sở khác thuộc sở hữu của tập thể; và (三) 集体 所有 的 教育 、 科学 、 文化 、 卫生 、 体育 等 设施 ;
(4) bất kỳ tài sản bất động sản khác thuộc sở hữu của tập thể. (四) 集体 所有 的 其他 不动产 和 动产。
Những tài sản bất động, động sản của tập thể nông dân thuộc sở hữu chung của các thành viên của tập thể này. 第二 百 六十 一条 农民 集体 所有 的 不动产 和 动产 , 属于 本 集体 成员 集体 所有。
Các vấn đề sau đây do các thành viên của tập thể quyết định theo thủ tục luật định: 下列 事项 应当 依照 法定 程序 经 本 集体 成员 决定 :
(1) phương án giao khoán đất và giao thầu lại đất cho bất kỳ tổ chức hoặc cá nhân nào ngoài tập thể này; (一) 土地 承包 方案 以及 将 土地 发包 给 本 集体 以外 的 组织 或者 个人 承包 ;
(2) điều chỉnh đất giao khoán giữa những người có quyền quản lý đất theo hợp đồng; (二) 个别 土地 承包 经营 权 人 之间 承包 地 的 调整 ;
(3) các phương pháp sử dụng và phân phối các quỹ như phí bồi thường đất; (三) 土地 补偿 费等 费用 的 使用 、 分配 办法 ;
(4) các vấn đề như thay đổi quyền sở hữu của các doanh nghiệp do tập thể đầu tư; và (四) 集体 出资 的 企业 的 所有权 变动 等 事项 ;
(5) các vấn đề khác theo quy định của pháp luật. (五) 法律 规定 的 其他 事项。
Điều 262 Đối với đất thuộc sở hữu chung, rừng, núi, đồng cỏ, đất hoang, bãi bồi và các loại đất tương tự, quyền sở hữu được thực hiện theo các quy định sau đây: 第二 百 六十 二条 对于 集体 所有 的 土地 和 森林 、 山岭 、 草原 、 荒地 、 滩涂 等 , 下列 规定 规定 行使
(1) Trường hợp thuộc sở hữu của tập thể nông dân của một thôn thì quyền sở hữu sẽ do tổ chức kinh tế tập thể của thôn hoặc Uỷ ban thôn thay mặt cho tập thể thực hiện quyền sở hữu theo quy định của pháp luật; (一) 属于 村 农民 集体 所有 的 , 由 村 集体 经济 组织 或者 村民 委员会 依法 代表 集体 行使 所有权
(2) Trường hợp thuộc sở hữu của hai hoặc nhiều tập thể nông dân trong một thôn thì quyền sở hữu sẽ do các tổ chức kinh tế tập thể tương ứng hoặc các nhóm dân cư thay mặt cho các tập thể đó thực hiện theo quy định của pháp luật; và (二) 分别 属于 村内 两个 以上 农民 集体 所有 的 , 由 村内 各 该 集体 经济 组织 或者 村民 小组 依法 代表 集体
(3) Trong trường hợp chúng thuộc sở hữu chung của tập thể nông dân của một thị trấn nông thôn, thì quyền sở hữu sẽ được thực hiện bởi các tổ chức kinh tế của thị trấn thay mặt cho tập thể. (三) 属于 乡镇 农民 集体 所有 的 , 由 乡镇 集体 经济 组织 代表 集体 行使 所有权。
Điều 263 Đối với bất động sản thuộc sở hữu của tập thể thành thị, tập thể có quyền chiếm hữu, sử dụng, hưởng lợi và định đoạt tài sản đó theo quy định của pháp luật và các quy định hành chính. 第二 百 六十 三条 城镇 集体 所有 的 不动产 和 动产 , 依照 法律 、 行政 法规 的 规定 占有 、 、 和 处分 的
Điều 264 Các tổ chức kinh tế tập thể nông thôn, ủy ban thôn và tổ dân phố phải thông báo tình hình tài sản tập thể cho các thành viên của tập thể này phù hợp với pháp luật, quy định hành chính và các điều khoản của hiệp hội, cũng như giao ước địa phương. Các thành viên của tập thể có quyền lấy và sao chép các tài liệu liên quan. 第二 百 六十 四条 农村 集体 经济 组织 或者 村民 委员会 、 村民 小组 应当 依照 法律 、 行政 村规民约 向 本 财产 的 状况 查阅 、 向 的 状况 查阅 、
Điều 265 Tài sản thuộc sở hữu của tập thể được pháp luật bảo vệ và không tổ chức hay cá nhân nào được chiếm đoạt, cướp bóc, bí mật phân phối hoặc tiêu hủy tài sản đó. 第二 百 六十 五条 集体 所有 的 财产 受 法律 保护 , 禁止 任何 组织 或者 个人 侵占 、 哄抢 、 私分 、 破坏
Trường hợp tổ chức kinh tế tập thể nông thôn, Uỷ ban nhân dân xã, người phụ trách quyết định xâm phạm đến quyền và lợi ích hợp pháp của thành viên tập thể thì thành viên bị vi phạm có quyền yêu cầu Toà án nhân dân thu hồi quyết định. 农村 集体 经济 组织 、 村民 委员会 或者 其 负责 人 作出 的 决定 侵害 集体 成员 合法 权益 的 集体 成员 人民法院 予以
Điều 266 Cá nhân có quyền sở hữu thu nhập hợp pháp của mình, nhà ở, vật dụng sử dụng hàng ngày, công cụ sản xuất, nguyên liệu, cũng như các bất động sản và động sản khác. 第二 百 六十 六条 私人 对其 合法 的 收入 、 房屋 、 生活 用品 、 生产 工具 、 原材料 等 不动产 和 动产 享有 所有权
Điều 267 Tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của một cá nhân được pháp luật bảo vệ và không tổ chức hoặc cá nhân nào được chiếm đoạt, cướp bóc hoặc tiêu hủy tài sản đó một cách sai trái. 第二 百 六 十七 条 私人 的 合法 财产 受 法律 保护 , 禁止 任何 组织 或者 个人 侵占 、 哄抢 、 破坏
Điều 268 Nhà nước, tập thể và tư nhân có thể thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty cổ phần hoặc các doanh nghiệp khác thông qua hình thức góp vốn theo quy định của pháp luật. Trường hợp bất động sản, động sản của Nhà nước, tập thể, tư nhân được đầu tư vào doanh nghiệp thì nhà đầu tư theo thỏa thuận hoặc tương ứng với mức đầu tư của mình, được nhận lợi tức từ tài sản đó, quyết định chính lựa chọn người quản lý doanh nghiệp, và có nghĩa vụ thực hiện các nhiệm vụ của họ. 第二 百 六 十八 条 国家 、 集体 和 私人 依法 可以 出资 设立 有限 公司 公司 、 股份有限公司 企业 国家 、 集体 的 不动产 或者 出资 由 出资享有 资产 收益 、 重大 决策 以及 选择 经营 管理者 等 权利 并 履行 义务。
Điều 269 Pháp nhân vì lợi nhuận có quyền chiếm hữu, sử dụng, hưởng lợi và định đoạt bất động sản và động sản của mình theo quy định của pháp luật, quy định hành chính và các điều khoản của hiệp hội. 第二 百 六 十九 条 营利 法人 对其 不动产 和 动产 依照 法律 、 行政 法规 以及 章程 享有 、 收益 和 处分 的
Các quy định của pháp luật, quy định hành chính và các điều khoản liên quan có liên quan sẽ áp dụng cho các quyền của một pháp nhân không phải pháp nhân vì lợi nhuận đối với bất động sản và động sản của họ. 营利 法人 以外 的 法人 , 对其 不动产 和 动产 的 权利 , 适用 有关 法律 、 行政 法规 以及 章程 的 规定
Điều 270 Bất động sản là động sản thuộc sở hữu hợp pháp của pháp nhân tổ chức xã hội hoặc pháp nhân được ưu đãi và được pháp luật bảo hộ. 第二 百 七十 条 社会 团体 法人 、 捐助 法人 依法 所有 的 不动产 和 动产 , 受 法律 保护。
Chương VI Quyền sở hữu các Đơn vị của Tòa nhà 第六 章 业主 的 建筑物 区分 所有权
Điều 271 Chủ sở hữu đơn vị ở có quyền sở hữu đối với một đơn vị độc quyền của tòa nhà, chẳng hạn như không gian ở hoặc không gian được sử dụng cho hoạt động kinh doanh và có quyền đồng sở hữu và cùng quản lý không gian chung khác với đơn vị đó. 第二 百 七十 一条 业主 对 建筑物 内 的 住宅 、 经营 性 用房 等 专有 部分 享有 所有权 , 以外 的 共有 部分 共有 和 共同 管理
Điều 272 Chủ sở hữu căn hộ có quyền sở hữu, sử dụng, hưởng lợi và định đoạt đơn vị độc quyền của mình trong một tòa nhà. Khi thực hiện các quyền của mình, chủ sở hữu đơn vị không được gây nguy hiểm đến sự an toàn của tòa nhà hoặc làm phương hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của các chủ sở hữu đơn vị khác. 第二 百 七十 二条 业主 对其 建筑物 专有 部分 享有 占有 、 使用 、 收益 和 处分 的 权利。 危及 危及 建筑物 不得 损害 其他 业主 其他
Điều 273 Chủ sở hữu căn hộ có các quyền và đảm nhận các nhiệm vụ đối với không gian chung bên ngoài căn hộ độc quyền của tòa nhà , và không được từ chối thực hiện các nhiệm vụ đó với lý do mà anh ta đã từ bỏ các quyền đó. 第二 百 七十 三条 业主 对 建筑物 专有 部分 以外 的 共有 部分 , 享有 权利 , 承担 义务 ; 不得 以 放弃 权利 为由 不
Trong trường hợp chủ sở hữu đơn vị ở chuyển nhượng không gian ở hoặc không gian sử dụng cho hoạt động kinh doanh thuộc sở hữu của mình trong tòa nhà thì quyền đồng sở hữu và cùng quản lý phần không gian chung đó được chuyển nhượng đồng thời. 业主 转让 建筑物 内 的 住宅 、 经营 性 用房 , 其 对 共有 部分 享有 的 共有 和 共同 管理 的 权利 一并 转让
Điều 274 Đường trong khu vực xây dựng thuộc sở hữu chung của tất cả các chủ sở hữu đơn vị, trừ những đường thuộc đường công cộng đô thị. Không gian xanh trong khu vực xây dựng thuộc sở hữu chung của tất cả các chủ sở hữu đơn vị ở, trừ những không gian là một phần của không gian xanh công cộng đô thị và những không gian được chỉ rõ là thuộc sở hữu của tư nhân. Các địa điểm công cộng, công trình công cộng và không gian dùng để phục vụ quản lý tài sản trong khu vực xây dựng thuộc sở hữu chung của tất cả các chủ sở hữu đơn vị. 第二 百 七十 四条 建筑 区划 内 的 道路 , 属于 业主 共有 , 属于 城镇 公共 道路 道路 内 的 , 但是 属于 或者 明示的 其他 公共 场所 、 公用 设施 和 物业 服务 用房 , 属于 业主 共有。
Điều 275 Quyền sở hữu chỗ đậu xe và nhà để xe được quy hoạch để đậu xe trong khu vực xây dựng do các bên thoả thuận theo hình thức bán, tặng, cho thuê và các hình thức tương tự. 第二 百 七十 五条 建筑 区划 内 , 规划 用于 停放 汽车 的 车位 、 车库 的 归属 , 由 出售 、 附赠 或者 等 方式
Chỗ để xe cho các phương tiện đậu trên đường hoặc các chỗ khác thuộc sở hữu chung của tất cả các chủ sở hữu đơn vị thì tất cả các chủ sở hữu đơn vị đều đồng sở hữu. 占用 业主 共有 的 道路 或者 其他 场地 用于 停放 汽车 的 车位 , 属于 业主 共有。
Điều 276 Các bãi đậu xe và nhà để xe được quy hoạch để đậu xe trong khu vực xây dựng trước hết phải đáp ứng nhu cầu của các chủ sở hữu đơn vị ở. 第二 百 七十 六条 建筑 区划 内 , 规划 用于 停放 汽车 的 车位 、 车库 应当 首先 满足 业主 的 需要
Điều 277 Chủ sở hữu đơn vị có thể thành lập đại hội chủ sở hữu và bầu các thành viên của ủy ban chủ sở hữu. Điều kiện cụ thể và thủ tục thành lập hội đồng chủ sở hữu, hội đồng chủ sở hữu thực hiện theo quy định của pháp luật. 第二 百 七 十七 条 业主 可以 设立 业主 大会 , 选举 业主 委员会。 业主 大会 、 业主 委员会 条件 和 和 法律 、 法规 的 、
Các bộ phận liên quan của chính quyền nhân dân địa phương và ủy ban cư dân có trách nhiệm hướng dẫn, giúp đỡ việc thành lập hội đồng chủ sở hữu và bầu cử thành viên hội đồng chủ sở hữu. 地方 人民政府 有关部门 、 居民委员会 应当 对 设立 业主 大会 和 选举 业主 委员会 给予 指导 和 协助。
Điều 278 Các vấn đề sau đây do các chủ sở hữu đơn vị cùng quyết định: 第二 百 七 十八 条 下列 事项 由 业主 共同 决定 :
(1) xây dựng và sửa đổi các quy tắc thủ tục của hội đồng chủ sở hữu; (一) 制定 和 修改 业主 大会 议事 规则 ;
(2) xây dựng và sửa đổi các quy định về quản lý; (二) 制定 和 修改 管理 规约 ;
(3) bầu hoặc thay thế các thành viên của ủy ban chủ sở hữu; (三) 选举 业主 委员会 或者 更换 业主 委员会 成员 ;
(4) sử dụng và loại bỏ doanh nghiệp dịch vụ quản lý tài sản hoặc những người quản lý khác; (四) 选聘 和 解聘 物业 服务 企业 或者 其他 管理人 ;
(5) sử dụng quỹ bảo trì cho các tòa nhà và các công trình phụ trợ của chúng; (五) 使用 建筑物 及其 附属 设施 的 维修 资金 ;
(6) gây quỹ bảo trì cho các tòa nhà và các công trình phụ trợ của chúng; (六) 筹集 建筑物 及其 附属 设施 的 维修 资金 ;
(7) cải tạo và xây dựng lại các tòa nhà và các công trình phụ trợ của chúng; (七) 改建 、 重建 建筑物 及其 附属 设施 ;
(8) thay đổi mục đích sử dụng của không gian đồng sở hữu hoặc sử dụng không gian đồng sở hữu để tham gia vào các hoạt động kinh doanh; và (八) 改变 共有 部分 的 用途 或者 利用 共有 部分 从事 经营 活动 ;
(9) giải quyết các vấn đề lớn khác liên quan đến đồng sở hữu và quyền cùng quản lý. (九) 有关 共有 和 共同 管理 权利 的 其他 重大 事项。
Số đại biểu đối với các vấn đề do chủ sở hữu đơn vị cùng quyết định là hai phần ba số đơn vị độc quyền trở lên theo diện tích và số lượng chủ sở hữu đơn vị. Các quyết định về các vấn đề được cung cấp từ các Đoạn (6) đến (8) phải được sự đồng ý của các chủ sở hữu đơn vị đại diện cho ba phần tư trở lên của các đơn vị độc quyền tham gia cả theo khu vực và số lượng chủ sở hữu đơn vị. Các quyết định về các vấn đề khác được quy định trong Đoạn trước sẽ phải được sự đồng ý của chủ sở hữu đơn vị đại diện cho hơn một nửa số đơn vị độc quyền tham gia cả theo khu vực và số lượng chủ sở hữu đơn vị. 业主 共同 决定 事项 , 应当 由 专有 部分 面积 占比 三分之二 以上 的 业主 且 人数 占比 三分之二 表决。 决定 至 第八 项 规定 占比 三分之二。 第八 项 项参与 表决 专有 部分 面积 四分之三 以上 的 业主 且 参与 表决 人数 四分之三 以上 的 业主 同意。 , 应当 经 部分 面积 过半数 的 同意半数 的 业主 同意。
Điều 279 Không chủ sở hữu đơn vị nào được phép biến không gian ở thành không gian được sử dụng cho hoạt động kinh doanh vi phạm pháp luật, quy định hoặc các quy định về quản lý. Chủ sở hữu đơn vị có ý định biến không gian ở thành không gian sử dụng cho hoạt động kinh doanh, ngoài việc tuân thủ pháp luật, quy định và các quy định về quản lý, phải được sự đồng ý nhất trí của tất cả các chủ sở hữu đơn vị quan tâm. 第二 百 七 十九 条 业主 不得 违反 法律 、 法规 以及 管理 规约 , 将 住宅 改变 为 业主 将 住宅 用房 的 法规 的利害 关系 的 业主 一致 同意。
Điều 280 Các quyết định của hội đồng chủ sở hữu hoặc ủy ban chủ sở hữu có giá trị pháp lý ràng buộc đối với chủ sở hữu đơn vị. 第二 百八 十条 业主 大会 或者 业主 委员会 的 决定 , 对 业主 具有 法律 约束力。
Trường hợp quyết định của hội đồng chủ sở hữu, hội đồng chủ sở hữu xâm phạm đến quyền và lợi ích hợp pháp của chủ sở hữu đơn vị ở thì chủ sở hữu bị vi phạm có quyền yêu cầu Tòa án nhân dân thu hồi. 业主 大会 或者 业主 委员会 作出 的 决定 侵害 业主 合法 权益 的 , 受 侵害 的 业主 可以 请求 人民法院 予以 撤销
Điều 281 Kinh phí bảo trì tòa nhà và các công trình phụ trợ do chủ sở hữu đơn vị đồng sở hữu. Theo quyết định chung của các chủ sở hữu căn hộ, quỹ có thể được sử dụng để bảo trì, đổi mới và cải tạo các không gian đồng sở hữu, chẳng hạn như thang máy, mái nhà, tường bên ngoài và các cơ sở không có rào chắn. Thông tin về việc huy động và sử dụng quỹ bảo trì tòa nhà và các công trình phụ trợ phải được công khai thường xuyên. 第二 百 八十 一条 建筑物 及其 附属 设施 的 维修 资金 , 属于 业主 共有。 经 业主 共同 决定 电梯 、 屋顶 无障碍 设施 等 更新 、物 及其 附属 设施 的 维修 资金 的 筹集 、 使用 情况 应当 定期 公布。
Trong trường hợp tòa nhà và các công trình phụ trợ của tòa nhà cần được bảo trì trong tình huống khẩn cấp, theo quy định của pháp luật, hội đồng chủ sở hữu hoặc ủy ban chủ sở hữu có thể xin phép sử dụng quỹ bảo trì cho tòa nhà và các công trình phụ trợ của tòa nhà. 紧急 情况 下 需要 维修 建筑物 及其 附属 设施 的 , 业主 大会 或者 业主 委员会 可以 依法 申请 使用 及其 附属 设施 的 维修
Điều 282 Thu nhập tạo ra từ không gian đồng sở hữu của các chủ sở hữu căn hộ được nhận bởi chủ đầu tư, doanh nghiệp dịch vụ quản lý tài sản hoặc những người quản lý khác thuộc sở hữu của tất cả các chủ sở hữu căn hộ sau khi đã trừ các chi phí hợp lý. 第二 百 八十 二条 建设 单位 、 物业 服务 企业 或者 其他 管理人 等 利用 业主 的 共有 部分 在 扣除 扣除 , 属于 业主
Điều 283 Khi có thỏa thuận về các vấn đề như phân bổ chi phí và phân phối thu nhập thu được từ tòa nhà và các công trình phụ trợ của tòa nhà, thì những vấn đề đó sẽ được xác định theo thỏa thuận; trường hợp không có thỏa thuận hoặc thỏa thuận không rõ ràng, các vấn đề đó sẽ được xác định tương ứng với diện tích của từng căn hộ độc quyền của chủ sở hữu căn hộ trong tổng diện tích. 第二 百 八十 三条 建筑物 及其 附属 设施 的 费用 分摊 、 收益 分配 等 事项 , 有 约定 ; 没有 约定 的 , 按照 所占
Điều 284 Các chủ sở hữu đơn vị có thể tự mình quản lý tòa nhà và các công trình phụ trợ, hoặc ủy thác cho một doanh nghiệp dịch vụ quản lý tài sản hoặc một người quản lý khác cho mục đích đó. 第二 百 八十 四条 业主 可以 自行 管理 建筑物 及其 附属 设施 , 也 可以 委托 物业 服务 企业 或者 其他 管理人 管理
Chủ sở hữu đơn vị có quyền thay thế, theo quy định của pháp luật, doanh nghiệp dịch vụ quản lý tài sản hoặc người quản lý khác do chủ đầu tư thuê. 对 建设 单位 聘请 的 物业 服务 企业 或者 其他 管理人 , 业主 有权 依法 更换。
Điều 285 Doanh nghiệp dịch vụ quản lý tài sản hoặc người quản lý khác, theo sự ủy thác của chủ sở hữu đơn vị, quản lý các tòa nhà và các công trình phụ trợ của họ trong khu vực xây dựng theo quy định tại Quy tắc XNUMX của Bộ luật này liên quan đến các hợp đồng dịch vụ quản lý tài sản, chịu sự giám sát của chủ sở hữu đơn vị và phản hồi kịp thời các thắc mắc của chủ đơn vị về dịch vụ quản lý tài sản. 第二 百 八十 五条 物业 服务 企业 或者 其他 管理人 根据 业主 的 委托 , 依照 本法 第三 编 有关 的 规定 管理 的 建筑物 及其 的 规定 建筑物 及其 附属 , 接受 业主 的 监督答复 业主 对 物业 服务 情况 提出 的 询问。
Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ quản lý tài sản hoặc người quản lý khác có trách nhiệm thực hiện các biện pháp khẩn cấp và các biện pháp quản lý khác do Nhà nước thực hiện theo quy định của pháp luật và tích cực hợp tác thực hiện các công việc có liên quan. 物业 服务 企业 或者 其他 管理人 应当 执行 政府 依法 实施 的 应急 处置 措施 和 其他 管理 措施 , 积极 配合 开展 相关 工作
Điều 286. Đối với các biện pháp khẩn cấp và các biện pháp quản lý khác của Nhà nước theo quy định của pháp luật do doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ quản lý tài sản hoặc người quản lý khác thực hiện thì chủ sở hữu đơn vị theo quy định của pháp luật phải hợp tác. 第二 百 八十 六条 业主 应当 遵守 法律 、 法规 以及 管理 规约 , 行为 应当 符合 符合 节约 的 要求 企业 或者 其他 管理人 实施 的, 业主 应当 依法 予以 配合。
Đối với hành vi làm phương hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của người khác như tự ý bỏ rác, thải chất gây ô nhiễm hoặc tiếng ồn, cho động vật ăn và nuôi nhốt vi phạm quy định, xây dựng công trình trái quy định, lấn chiếm lối đi, không chịu trả tiền. phí quản lý tài sản, hội đồng chủ sở hữu hoặc ủy ban chủ sở hữu có quyền yêu cầu chủ sở hữu chấm dứt các hành vi xâm phạm đó, loại bỏ phiền toái, loại bỏ nguy hiểm, khôi phục lại tình trạng ban đầu và bồi thường thiệt hại. 业主 大会 或者 业主 委员会 , 对 任意 弃置 垃圾 、 排放 污染物 或者 噪声 、 违反 规定 饲养 、 侵占 通道 损害 他人 有权 他人请求 行为 人 停止 侵害 、 排除 妨碍 、 消除 危险 、 恢复 原状 、 赔偿 损失。
Trường hợp chủ đơn vị hoặc đơn vị từ chối thực hiện các nhiệm vụ liên quan thì bên liên quan có quyền trình báo hoặc khiếu nại lên cơ quan hành chính có thẩm quyền để xử lý vụ việc theo quy định của pháp luật. 业主 或者 其他 行为 人 拒不 履行 相关 义务 的 , 有关 当事人 可以 向 有关 行政 主管 部门 投诉 , 有关 行政 主管 应当 依法 处理
Điều 287 Chủ sở hữu đơn vị có quyền yêu cầu chủ đầu tư, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ quản lý tài sản hoặc người quản lý, chủ sở hữu đơn vị khác chịu trách nhiệm dân sự về hành vi xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của mình. 第二 百八 十七 条 业主 对 建设 单位 、 物业 服务 企业 或者 其他 管理人 以及 其他 业主 侵害 权益 行为 , 有权 其 承担 民事责任
Chương VII Các mối quan hệ liền kề 第七 章 相邻 关系
Điều 288 Người có quyền liền kề đối với bất động sản phải giải quyết hợp lý các mối quan hệ liền kề theo nguyên tắc thuận lợi cho sản xuất, thuận tiện cho sinh hoạt, đoàn kết, tương trợ và công bằng, hợp lý. 第二 百八 十八 条 不动产 的 相邻 权利 人 应当 按照 有利 生产 、 方便 生活 、 团结 互助 、 的 原则 , , 相邻
Điều 289 Khi có luật và quy định về các mối quan hệ liền kề, thì những quy định đó sẽ được áp dụng. Trường hợp không có quy định như vậy, có thể tuân theo phong tục địa phương. 第二 百八 十九 条 法律 、 法规 对 处理 相邻 关系 有 规定 的 , 依照 其 规定 ; 法律 没有 规定 的 , 按照 当地
Điều 290 Người có thực quyền đối với bất động sản phải cung cấp cho người có quyền liền kề sự thuận tiện cần thiết cho việc sử dụng nước hoặc thoát nước. 第二 百 九十 条 不动产 权利 人 应当 为 相邻 权利 人 用水 、 排水 提供 必要 的 便利。
Quyền sử dụng nước chảy tự nhiên phải được phân bổ hợp lý cho những người có quyền liền kề đối với bất động sản. Khi xả nước, phải tuân theo hướng của dòng nước tự nhiên. 对 自然 流水 的 利用 , 应当 在 不动产 的 相邻 权利 人 之间 合理 分配。 对 自然 流水 排放 , 应当 尊重 自然
Điều 291 Người có thực quyền đối với bất động sản phải tạo sự thuận tiện cần thiết cho những người có quyền liền kề phải sử dụng đất của mình để làm lối đi và những thứ tương tự. 第二 百 九十 一条 不动产 权利 人 对 相邻 权利 人 因 通行 等 必须 利用 其 土地 的 , 应当 提供 必要 的 便利
Điều 292 Trường hợp người có thực quyền đối với bất động sản phải sử dụng đất hoặc tòa nhà liền kề để xây dựng hoặc bảo trì một tòa nhà, hoặc để đặt dây điện, cáp điện hoặc đường ống dẫn nước, sưởi ấm, khí đốt, hoặc những thứ tương tự, người có thực quyền đối với đất hoặc công trình lân cận phải cung cấp các tiện ích cần thiết. 第二 百 九十 二条 不动产 权利 人 因 建造 、 修缮 建筑物 以及 铺设 电线 、 电缆 、 水管 管线 等 必须 建筑物 的 , 的 权利 等 的 ,的 便利。
Điều 293 Việc xây dựng một tòa nhà không được vi phạm các tiêu chuẩn xây dựng liên quan của Nhà nước hoặc cản trở việc thông gió, chiếu sáng hoặc ánh sáng mặt trời của các tòa nhà lân cận. 第二 百 九十 三条 建造 建筑物 , 不得 违反 国家 有关 工程 建设 标准 , 不得 妨碍 相邻 建筑物 的 通风 、 采光 和 日照
Điều 294 Người có thực quyền về bất động sản không được vi phạm các quy định của Nhà nước, không được thải bỏ chất thải rắn hoặc phát ra các chất độc hại như chất ô nhiễm khí quyển, chất ô nhiễm nước, chất ô nhiễm đất, tiếng ồn, bức xạ ánh sáng và bức xạ điện từ. . 第二 百 九十 四条 不动产 权利 人 不得 违反 国家 规定 弃置 固体 废物 , 排放 大气 污染物 、 污染物 、 、 辐射 、 电磁 辐射 等 、 电磁 辐射 等
Điều 295 Người có thực quyền đối với bất động sản không được gây nguy hiểm cho sự an toàn của bất động sản liền kề khi đào đất, xây dựng công trình, đặt đường ống, lắp đặt các công trình hoặc tương tự. 第二 百 九十 五条 不动产 权利 人 挖掘 土地 、 建造 建筑物 、 铺设 管线 以及 安装 设备 等 , 危及 相邻 不动产 不动产 的
Điều 296 Người có thực quyền đối với bất động sản sử dụng bất động sản liền kề vào mục đích sử dụng nước, thoát nước, lối đi, đặt đường ống và những thứ tương tự, không được cố gắng tránh gây thiệt hại cho người có quyền. thực quyền đối với bất động sản liền kề. 第二 百 九十 六条 不动产 权利 人 因 用水 、 排水 、 通行 、 铺设 管线 等 利用 相邻 应当 尽量 避免 对 的 不动产 权利 人 造成 利用
Chương VIII Đồng sở hữu 第八 章 共有
Điều 297 Bất động sản hoặc động sản có thể được đồng sở hữu bởi hai hoặc nhiều tổ chức, cá nhân. Đồng sở hữu bao gồm đồng sở hữu cổ phần và đồng sở hữu chung. 第二 百 九 十七 条 不动产 或者 动产 可以 由 两个 以上 组织 、 个人 共有。 共有 包括 按 份 共有 和 共同 共有
Điều 298 Người đồng sở hữu theo cổ phần có quyền sở hữu bất động sản hoặc động sản thuộc sở hữu chung theo cổ phần của họ. 第二 百 九 十八 条 按 份 共有 人 对 共有 的 不动产 或者 动产 按照 其 份额 享有 所有权
Điều 299 Các đồng sở hữu chung có quyền sở hữu đối với bất động sản hoặc động sản thuộc sở hữu chung. 第二 百 九 十九 条 共同 共有 人 对 共有 的 不动产 或者 动产 共同 享有 所有权。
Điều 300 Các chủ sở hữu chung có trách nhiệm quản lý bất động sản, động sản thuộc sở hữu chung theo thỏa thuận của họ. Trường hợp không có thỏa thuận hoặc thỏa thuận không rõ ràng thì từng chủ sở hữu chung có quyền và nghĩa vụ quản lý. 第三 百 条 共有 人 按照 约定 管理 共有 的 不动产 或者 动产 ; 没有 约定 或者 约定 不 共有 人 都有 权利 和
Điều 301 Trừ khi có thoả thuận khác của các chủ sở hữu, mọi việc định đoạt bất động sản hoặc động sản thuộc sở hữu chung hoặc bất kỳ sự sửa chữa lớn hoặc thay đổi tính chất hoặc mục đích sử dụng của bất động sản hoặc động sản thuộc sở hữu chung phải được sự đồng ý. của các đồng sở hữu cổ phần mà cổ phần của họ chiếm từ hai phần ba tổng số cổ phần trở lên hoặc được sự đồng ý của tất cả các đồng sở hữu chung. 第三 百 零 一条 处分 共有 的 不动产 或者 动产 以及 对 共有 的 不动产 动产 动产 作 重大 变更 或者 用途 的 占 份额 三分之二 共有 人 或者但是 共有 人 之间 另有 约定 的 除外。
Điều 302 Chi phí quản lý và các gánh nặng khác đối với một vật thuộc sở hữu chung do các chủ sở hữu đồng chịu trách nhiệm theo thỏa thuận giữa các đồng chủ sở hữu khi có thỏa thuận đó; trường hợp không có thỏa thuận hoặc thỏa thuận không rõ ràng thì các chi phí này do các đồng sở hữu cổ phần chịu theo tỷ lệ và các đồng sở hữu chung chịu. 第三 百 零 二条 共有 人 对 共有 物 的 管理 费用 以及 其他 , 有 约定 的 的 没有 约定 , 按 份 其 份额 其
Điều 303 Trường hợp các chủ sở hữu đồng ý không phân chia tài sản là bất động sản, động sản thuộc sở hữu chung để duy trì quyền sở hữu chung thì thực hiện theo thỏa thuận với điều kiện các chủ sở hữu chung có thể yêu cầu phân chia nếu có lý do thuyết phục. cho phân vùng. Trường hợp không có thỏa thuận hoặc thỏa thuận không rõ ràng thì người đồng sở hữu cổ phần có thể yêu cầu phân chia bất kỳ lúc nào, ngược lại người đồng sở hữu chung có thể yêu cầu phân chia trong trường hợp cơ sở cho quyền sở hữu chung không còn hoặc có lý do thuyết phục. cho phân vùng. Phải bồi thường nếu việc phân chia gây thiệt hại cho các chủ sở hữu chung khác. 第三 百 零 三条 共有 人 约定 不得 分割 共有 的 不动产 或者 动产 以 维持 维持 共有 关系 按照 约定 , 但是 共有 有 重大 理由 分割 的 , 可以 请求 分割 ; , 维持 共有 关系 分割 ; 不 明确份 共有 人 可以 随时 请求 分割 , 共同 共有 人 在 共有 的 基础 丧失 或者 有 重大 理由 可以 请求 分割 造成 其他 共有 人 请求 分割 其他 共有 人
Điều 304 Các đồng sở hữu có thể xác định cách phân chia tài sản đồng sở hữu thông qua thương lượng. Trường hợp không thỏa thuận được và bất động sản, động sản thuộc sở hữu chung có thể phân chia được mà giá trị của nó không bị giảm sút khi phân chia thì thực hiện phân chia bằng hiện vật; Trường hợp khó phân chia tài sản đồng sở hữu hoặc nơi giá trị của nó sẽ bị giảm sút khi phân chia, việc phân chia sẽ được thực hiện thông qua việc phân chia số tiền thu được dựa trên sự thẩm định hoặc thu được từ việc đấu giá hoặc bán chúng. 第三 百 零四 条 共有 人 可以 协商 确定 分割 方式。 达不成 协议 , 不动产 不动产 或者 不会 因 分割 , 应当 对 实物 对 分割应当 对 折价 或者 拍卖 、 变卖 取得 的 价款 予以 分割。
Trường hợp bất động sản, động sản mà đồng chủ sở hữu mua được bằng biện pháp ngăn chặn có khuyết tật thì các đồng chủ sở hữu khác cùng chia sẻ phần thiệt hại. 共有 人 分割 所得 的 不动产 或者 动产 有 瑕疵 的 , 其他 共有 人 应当 分担 损失。
Điều 305 Người đồng sở hữu cổ phần có thể chuyển nhượng phần cổ phần mà mình sở hữu trong bất động sản hoặc động sản đồng sở hữu. Các đồng sở hữu khác có quyền ưu tiên mua cổ phần theo các điều kiện tương đương. 第三 百零五 条 按 份 共有 人 可以 转让 其 享有 的 共有 的 不动产 或者 动产 份额。 同等 条件 下 购买 的
Điều 306 Trường hợp đồng sở hữu cổ phần chuyển nhượng phần cổ phần mà mình sở hữu trong bất động sản hoặc động sản thuộc sở hữu chung thì phải thông báo kịp thời cho các đồng sở hữu khác về điều kiện chuyển nhượng. Các đồng chủ sở hữu khác sẽ thực hiện quyền định đoạt trước của mình trong một khoảng thời gian hợp lý. 第三 百 零 六条 按 份 共有 人 转让 其 享有 的 共有 的 不动产 或者 动产 份额 的 条件 及时 通知 其他 共有 人 内
Trường hợp hai hoặc nhiều người đồng sở hữu khẳng định quyền ưu tiên của họ, họ sẽ xác định thông qua thương lượng tỷ lệ cổ phần mà mỗi người có thể mua; trường hợp không đạt được thỏa thuận thì thực hiện quyền định đoạt trước tương ứng với số cổ phần mà mỗi người sở hữu tại thời điểm chuyển nhượng. 两个 以上 其他 共有 人 主张 行使 优先购买权 的 , 协商 确定 各自 的 购买 比例 ; 协商 不成 时 各自 的 比例 行使
Điều 307 Về quan hệ đối ngoại, các chủ sở hữu đồng sở hữu cùng có quyền yêu cầu bồi thường và liên đới và một số nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ phát sinh đối với bất động sản, động sản thuộc sở hữu chung đó, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác hoặc nơi thứ ba. người nhận thức được rằng các đồng sở hữu không có quan hệ đồng sở hữu và một số quyền lợi và nghĩa vụ. Về quan hệ nội bộ, trừ trường hợp các đồng sở hữu có thoả thuận khác, thì các đồng sở hữu cổ phần có quyền yêu cầu và có nghĩa vụ thực hiện các nghĩa vụ tương ứng với số cổ phần mà họ sở hữu, đồng thời các chủ sở hữu chung được quyền yêu cầu bồi thường. và bắt buộc phải thực hiện nghĩa vụ. Người đồng sở hữu cổ phần đã thực hiện nghĩa vụ vượt quá số cổ phần của mình có quyền góp vốn đối với các đồng sở hữu khác. 第三 百零七 条 因 共有 的 不动产 或者 动产 产生 的 债权 债务 , 在 对外关系 上 , 共有 、 承担 连带 , 共有 人 不的 除外 ; 在 共有 人 内部 关系 上 , 除 共有 人 另有 外 , 按 份 共有 享有 债权 、 共同 共有 人 共同 除。 份 人 债务。共有 人 , 有权 向 其他 共有 人 追偿。
Điều 308 Trong trường hợp không có thỏa thuận giữa các chủ sở hữu hoặc thỏa thuận không rõ ràng về việc bất động sản thuộc sở hữu chung hay động sản thuộc sở hữu chung theo cổ phần hay đồng sở hữu chung thì bất động sản hoặc động sản đó được coi là được đồng sở hữu theo cổ phần, trừ khi các đồng sở hữu có mối quan hệ như quan hệ gia đình và những thứ tương tự. 第三 百零八 条 共有 人 对 共有 的 不动产 或者 动产 没有 约定 为 按 份 共有 或者 共同 共有 不 明确 的 人 具有 家庭 关系
Điều 309 Phần vốn góp của một đồng sở hữu đối với bất động sản hoặc động sản được xác định theo phần vốn góp của người đó nếu không có thoả thuận hoặc thoả thuận không rõ ràng. Trường hợp không xác định được số vốn góp thì mỗi người đồng sở hữu cổ phần được nhận một phần bằng nhau. 第三 百零九 条 按 份 共有 人 对 共有 的 不动产 或者 动产 享有 的 份额 , 没有 约定 的 , 按照 确定 ; 不能 确定 出 视为
Điều 310 Trong trường hợp hai hoặc nhiều tổ chức hoặc cá nhân cùng có quyền hưởng dụng hoặc quyền lợi bảo đảm thì các quy định liên quan của Chương này sẽ được áp dụng với những sửa đổi phù hợp. 第三 百一 十条 两个 以上 组织 、 个人 共同 享有 用 益 物权 、 担保 物权 的 , 参照 适用 本章 的 有关 规定
Chương IX Quy định Đặc biệt về Mua lại Quyền sở hữu 第九 章 所有权 取得 的 特别 规定
Điều 311 Trường hợp người không có quyền định đoạt bất động sản hoặc động sản chuyển nhượng cho người khác thì chủ sở hữu có quyền thu hồi; trừ trường hợp pháp luật có quy định khác, bên nhận chuyển nhượng có quyền sở hữu bất động sản, động sản trong các trường hợp sau đây: 第三 百一 十 一条 无 处分权 人 将 不动产 或者 动产 转让 给 受让人 的 , 所有权 人 有权 另有 规定 外 情形 的 , 受让人 人所有权 :
(1) Bên nhận có thiện chí vào thời điểm bất động sản hoặc động sản được chuyển giao cho mình; (一) 受让人 受让 该 不动产 或者 动产 时 是 善意 ;
(2) việc chuyển nhượng được thực hiện với mức giá hợp lý; và (二) 以 合理 的 价格 转让 ;
(3) bất động sản hoặc động sản được chuyển nhượng đã được đăng ký theo quy định của pháp luật, hoặc đã được giao cho bên nhận chuyển nhượng mà không cần đăng ký. (三) 转让 的 不动产 或者 动产 依照 法律 规定 应当 登记 的 已经 登记 , 不需要 登记 的 已经 交付 给 受让人
Trường hợp người được chuyển nhượng có được quyền sở hữu đối với bất động sản hoặc động sản theo quy định tại khoản trên thì chủ sở hữu ban đầu có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại đối với người định đoạt tài sản mà không có quyền. 受让人 依据 前款 规定 取得 不动产 或者 动产 的 所有权 的 , 原 所有权 人 有权 向 无 处分权 人 请求 损害 赔偿
Trong trường hợp một bên có được, một cách thiện chí, một quyền thực sự khác với quyền sở hữu, thì các quy định của hai khoản trên sẽ được áp dụng với những sửa đổi phù hợp. 当事人 善意 取得 其他 物权 的 , 参照 适用 前 两款 规定。
Điều 312 Chủ sở hữu hoặc bất kỳ chủ sở hữu quyền nào khác có quyền khôi phục vật đã mất. Trong trường hợp vật bị mất do người khác chuyển giao thì người có quyền có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại đối với người định đoạt mà không có quyền định đoạt hoặc yêu cầu người được chuyển giao trả lại vật đó trong thời hạn hai năm. kể từ ngày mà chủ thể quyền biết hoặc lẽ ra phải biết về người được chuyển nhượng, với điều kiện là trường hợp người được chuyển nhượng đã mua được vật bị mất trong cuộc đấu giá hoặc từ một nhà điều hành kinh doanh đủ năng lực, chủ thể quyền sẽ yêu cầu trả lại vật điều gốc, hoàn trả các chi phí mà bên nhận đã thanh toán. Người có quyền, sau khi đã hoàn trả các chi phí mà người được chuyển giao đã thanh toán, có quyền bồi thường cho người định đoạt vật mà không có quyền định đoạt. 第三 百一 十二 条 所有权 人 或者 其他 权利 人 有权 追回 遗失物。 该 遗失物 通过 转让 被 权利 人 有权 请求 损害 赔偿 或者让人 之 日 起 二年 内向 受让人 请求 返还 原物 ; 但是 , 受让人 通过 拍卖 或者 向 具有 者 购得 该 权利 人 请求 返还 向 具有 购得 人 请求 请求所 付 的 费用。 权利 人 向 受让人 支付 所 付费 用 后 , 有权 向 无 处分权 人 追偿
Điều 313 Sau khi người nhận chân chính mua được động sản, các quyền ban đầu đối với động sản đó sẽ bị chấm dứt, trừ khi người được chuyển nhượng chân chính biết hoặc lẽ ra phải biết về các quyền đó tại thời điểm chuyển giao. 第三 百一 十三 条 善意 受让人 取得 动产 后 , 该 动产 上 的 原有 权利 消灭。 但是 在 受让 时 知道 应当 知道 该 权利 的。
Điều 314 Khi vật bị mất được tìm thấy, vật đó sẽ được trả lại cho người có quyền. Người tìm thấy phải thông báo kịp thời cho chủ sở hữu quyền của mình hoặc giao nó cho các bộ phận liên quan như bộ công an. 第三 百一 十四 条 拾得 遗失物 , 应当 返还 权利 人。 拾得 人 应当 及时 通知 权利 人 领取 , 送交 公安 公安 等
Điều 315 Trong trường hợp bộ phận liên quan nhận được đồ bị mất và biết ai là người có quyền của nó, bộ phận đó phải thông báo kịp thời cho người đó để thu thập đồ bị mất; Trường hợp không xác định được ai là chủ sở hữu quyền thì thông báo mất và tìm thấy kịp thời. 第三 百一 十五 条 有关部门 收到 遗失物 , 知道 权利 人 的 , 应当 及时 通知 其 领取 ; 不 , 应当 及时 及时 领
Điều 316 Người tìm thấy phải giữ một thứ bị mất trước khi nó được giao cho bộ phận liên quan, và bộ phận liên quan sẽ giữ nó trước khi nó được thu thập. Một người cố ý hoặc do sơ suất nghiêm trọng làm cho vật bị mất mà mình đang giữ bị hủy hoại, hư hỏng hoặc mất mát sẽ phải chịu trách nhiệm dân sự. 第三 百一 十六 条 拾得 人 在 遗失物 送交 有关部门 前 , 有关部门 在 遗失物 被 领取 前 ,。 因 故意 致使 遗失物 毁损 、 前。
Điều 317 Người có quyền đối với một thứ bị mất, tại thời điểm thu thập nó, phải trả cho người tìm thấy hoặc bộ phận liên quan các chi phí cần thiết, chẳng hạn như chi phí để bảo quản đồ bị mất. 第三 百一 十七 条 权利 人 领取 遗失物 时 , 应当 向 拾得 人 或者 有关部门 支付 保管 遗失物 等 支出 的 必要 费用
Trong trường hợp chủ thể quyền đã đề nghị phần thưởng cho việc tìm thấy đồ bị mất, thì tại thời điểm nhặt được đồ bị mất, người đó phải thực hiện các nghĩa vụ của mình như đã cam kết. 权利 人 悬赏 寻找 遗失物 的 , 领取 遗失物 时 应当 按照 承诺 履行 义务。
Trường hợp người tìm thấy chiếm đoạt đồ bị mất, người đó không có quyền yêu cầu bồi hoàn các chi phí như chi phí bảo quản đồ bị mất, cũng không được yêu cầu chủ thể quyền thực hiện các nghĩa vụ như đã cam kết. 拾得 人 侵占 遗失物 的 , 无权 请求 保管 遗失物 等 支出 的 费用 , 也 无权 请求 权利 人 按照 承诺 履行 义务
Điều 318 Trong trường hợp vật bị mất mà không có ai đến nhận trong vòng một năm kể từ ngày thông báo về việc mất và tìm thấy được công bố, thì vật bị mất phải được chuyển giao cho Nhà nước. 第三 百一 十八 条 遗失物 自 发布 招 领 公告 之 日 起 一年 内 无人 认领 的 , 归 国家 所有
Điều 319 Khi phát hiện thấy vật trôi dạt hoặc vật chôn giấu dưới đất, các quy định liên quan đến việc tìm kiếm vật bị mất sẽ được áp dụng với những sửa đổi bổ sung, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác. 第三 百一 十九 条 拾得 漂流 物 、 发现 埋藏物 或者 隐藏 物 的 , 参照 适用 拾得 遗失物 的 法律 另有 依照 其
Điều 320 Trong trường hợp vật chính được chuyển giao, thì vật phụ của nó sẽ được chuyển đồng thời, trừ khi các bên có thoả thuận khác. 第三 百二 十条 主 物 转让 的 , 从 物 随 主 物 转让 , 但是 当事人 另有 约定 的 除外
Điều 321 Trừ khi các bên có thỏa thuận khác, thành quả tự nhiên của một vật sẽ được chủ sở hữu của vật đó thu được hoặc bởi một cơ sở sử dụng nếu có cả chủ sở hữu và cơ sở sử dụng của vật đó. 第三 百 二十 一条 天然 孳息 , 由 所有权 人 取得 ; 既有 所有权 人 又有 用 益 物权 人 用 益 物权。 当事人 另有 约定 的 益 另有 约定 的
Số tiền thu được hợp pháp của một việc sẽ được các bên thỏa thuận nếu có thỏa thuận như vậy, hoặc, nếu không có thỏa thuận hoặc thỏa thuận không rõ ràng, phù hợp với quá trình giao dịch. 法定 孳息 , 当事人 有 约定 的 , 按照 约定 取得 ; 没有 约定 或者 约定 不 明确 的 , 按照 交易 习惯 取得
Điều 322 Một vật, được tạo ra do quá trình chế biến, hoặc kết hợp hoặc trộn lẫn với một hoặc nhiều thứ khác, sẽ được sở hữu theo thỏa thuận nếu có thỏa thuận đó, hoặc theo quy định của pháp luật nếu không có thỏa thuận hoặc thỏa thuận đó không rõ ràng, hoặc, trong trường hợp không có bất kỳ quy định nào của pháp luật, được xác định là tuân thủ các nguyên tắc tận dụng điều đó và bảo vệ bên không có lỗi. Trong trường hợp thiệt hại gây ra cho một bên khác do lỗi của một bên hoặc do việc xác định ghi nhận sự việc, thì khoản tiền bồi thường hoặc tiền bồi thường sẽ được trả. 第三 百 二十 二条 因 加工 、 附 合 、 混合 而 产生 的 物 归属 , 有 约定 约定 ; 的 , 法律 没有 明确 的效用 以及 保护 无 过错 当事人 的 原则 确定。 因 一方 当事人 的 过错 或者 确定 物 的 损害 的 , 给予 赔偿 或者
Phần thứ ba Quyền sử dụng 第三 分 编 用 益 物权
Chương X Quy tắc chung 第十 章 一般 规定
Điều 323 Người hưởng dụng có quyền chiếm hữu, sử dụng, hưởng lợi từ bất động sản thuộc sở hữu của người khác theo quy định của pháp luật. 第三 百 二十 三条 用 益 物权 人 对 他人 所有 的 不动产 或者 动产 , 依法 享有 占有 、 使用 和 收益 的 权利
Điều 324 Tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật được chiếm hữu, sử dụng và hưởng lợi từ tài nguyên thuộc sở hữu Nhà nước, tài nguyên thuộc sở hữu nhà nước do tập thể sử dụng và tài nguyên thuộc sở hữu của tập thể theo quy định. theo luật. 第三 百 二十 四条 国家 所有 或者 国家 所有 由 集体 使用 以及 法律 规定 属于 集体 所有 的 个人 依法 可以 使用 和
Điều 325 Nhà nước thực hiện chế độ bồi thường đối với việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác. 第三 百 二十 五条 国家 实行 自然资源 有偿 使用 制度 , 但是 法律 另有 规定 的 除外。
Điều 326 Người hưởng dụng khi thực hiện quyền của mình phải tuân theo các quy định của pháp luật về bảo vệ, khai thác hợp lý, sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường sinh thái. Chủ sở hữu không được can thiệp vào việc thực hiện các quyền đó của cơ sở sử dụng. 第三 百 二十 六条 用 益 物权 人 行使 权利 , 应当 遵守 法律 有关 保护 和 合理 开发 生态 环境 的 人 不得 干涉 用 合理
Điều 327 Trong trường hợp quyền sử dụng bị chấm dứt hoặc bị ảnh hưởng xấu do trưng thu, trưng dụng bất động sản, thì người hưởng dụng có quyền bồi thường theo quy định tại Điều 243 và Điều 245 của Bộ luật này. 第三 百二 十七 条 因 不动产 或者 动产 被 征收 、 征用 致 使用 益 物权 消灭 或者 影响 的 , 用 人 有权 依据 本法 第二 、 , 依据 本法十五 条 的 规定 获得 相应 补偿。
Điều 328 Quyền sử dụng các vùng biển có được theo quy định của pháp luật được pháp luật bảo vệ. 第三 百二 十八 条 依法 取得 的 海域 使用 权 受 法律 保护。
Điều 329 Quyền thăm dò, khai thác khoáng sản, lấy nước, sử dụng vùng nước và bãi bồi để nuôi trồng, đánh bắt thủy sản theo quy định của pháp luật được pháp luật bảo vệ. 第三 百二 十九 条 依法 取得 的 探矿权 、 采矿 权 、 取水 权 和 使用 水域 、 滩涂 捕捞 的 权利 受 法律
Chương XI Quyền quản lý đất đai theo hợp đồng 第十一 章 土地 承包 经营 权
Điều 330 Các tổ chức kinh tế tập thể ở nông thôn áp dụng hệ thống quản lý hai cấp, lấy cơ sở quản lý theo hợp đồng hộ gia đình và kết hợp với quản lý tập thể. 第三 百 三十 条 农村 集体 经济 组织 实行 家庭 承包 经营 为 基础 、 统 分 结合 的 双层 经营 体制
Hệ thống quản lý đất đai theo hợp đồng được áp dụng theo quy định của pháp luật đối với đất canh tác, đất rừng, đồng cỏ và các loại đất khác sử dụng vào mục đích nông nghiệp thuộc sở hữu chung của nông dân hoặc của Nhà nước và tập thể nông dân sử dụng. 农民 集体 所有 和 国家 所有 由 农民 集体 使用 的 耕地 、 林地 、 草地 以及 其他 用于 , 依法 实行 土地 承包 经营 制度
Điều 331 Người có quyền quản lý đất đai theo hợp đồng, theo quy định của pháp luật, có quyền chiếm hữu, sử dụng và hưởng lợi từ đất canh tác, đất rừng, đồng cỏ do mình giao khoán quản lý và tham gia sản xuất nông nghiệp. như trồng trọt, lâm nghiệp và chăn nuôi. 第三 百 三十 一条 土地 承包 经营 权 人 依法 对其 承包 经营 的 耕地 、 林地 、 草地 使用 和 收益 从事 种植 业 等
Điều 332 Thời hạn của hợp đồng đối với đất canh tác là 30 năm. Thời hạn của hợp đồng đối với đồng cỏ từ 30 đến 50 năm. Thời hạn của hợp đồng đối với đất lâm nghiệp từ 30 năm đến 70 năm. 第三 百 三十 二条 耕地 的 承包 期 为 三 十年。 草地 的 承包 期 为 三 十年 的 承包 期 十年 至七
Khi hết thời hạn hợp đồng quy định tại khoản trên, người có quyền quản lý đất đai được gia hạn hợp đồng theo quy định của pháp luật về giao khoán đất ở nông thôn. 前款 规定 的 承包 期限 届满 , 由 土地 承包 经营 权 人 依照 农村 土地 承包 的 法律 规定 继续 承包
Điều 333 Quyền hợp đồng quản lý đất đai được hình thành vào thời điểm hợp đồng giao khoán quản lý đất đai có hiệu lực. 第三 百 三十 三条 土地 承包 经营 权 自 土地 承包 经营 权 合同 生效 时 设立。
Cơ quan đăng ký sẽ cấp giấy chứng nhận, chẳng hạn như giấy chứng nhận quyền quản lý đất theo hợp đồng, giấy chứng nhận quyền lâm nghiệp và những thứ tương tự, cho người có quyền quản lý đất theo hợp đồng tương ứng, và thành lập đăng ký cho mục đích này để ghi lại và xác nhận các quyền đó. 登记 机构 应当 向 土地 承包 经营 权 人 发放 土地 承包 经营 权证 、 林 权证 等 证书 造册 , 确认 土地 承包 经营 权
Điều 334 Người có quyền quản lý đất đai theo hợp đồng được chuyển đổi, chuyển nhượng theo quy định của pháp luật. Đất nhận khoán không được sử dụng vào mục đích xây dựng phi nông nghiệp nếu không được chấp thuận theo quy định của pháp luật. 第三 百 三十 四条 土地 承包 经营 权 人 依照 法律 规定 , 有权 将 土地 承包 经营 权 互换 未经 依法 批准 , 将 承包 地 用于
Điều 335 Trong trường hợp chuyển đổi hoặc chuyển nhượng quyền quản lý đất đai theo hợp đồng, các bên có thể nộp đơn đến cơ quan đăng ký để đăng ký; mà không cần đăng ký, việc trao đổi hoặc chuyển nhượng đó có thể không được xác nhận là chống lại một người thứ ba trung thực. 第三 百 三十 五条 土地 承包 经营 权 互换 、 转让 的 , 当事人 可以 向 登记 机构 申请 登记 ; 未经 , , 不得 第三 人
Điều 336 Trong thời hạn hợp đồng, bên giao khoán không được điều chỉnh đất đã giao khoán. 第三 百 三十 六条 承包 期内 发包 人 不得 调整 承包 地。
Trong trường hợp đặc biệt như đất giao khoán bị hư hỏng nặng do thiên tai thì thực hiện điều chỉnh phù hợp với quy định của pháp luật về giao khoán đất ở nông thôn khi cần thiết. 因 自然 灾害 严重 毁损 承包 地 等 特殊 情形 , 需要 适当 调整 承包 的 耕地 和 草地 的 依照 农村 土地 承包 法律 规定
Điều 337 Trong thời hạn hợp đồng, bên giao khoán không được lấy lại đất đã giao khoán, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác. 第三 百 三 十七 条 承包 期内 发包 人 不得 收回 承包 地。 法律 另有 规定 的 , 依照 其 规定
Điều 338 Trong trường hợp đất giao khoán bị thu hồi thì người bị ảnh hưởng quyền quản lý đất đai theo hợp đồng được bồi thường tương ứng theo quy định tại Điều 243 của Bộ luật này. 第三 百 三 十八 条 承包 地 被 征收 的 , 土地 承包 经营 权 人 有权 依据 本法 三条 的 规定 获得 相应
Điều 339 Người có quyền quản lý đất đai theo hợp đồng có thể tự mình quyết định chuyển giao quyền quản lý đất đai cho người khác bằng cách cho thuê, góp cổ phần hoặc bằng hình thức khác theo quy định của pháp luật. 第三 百 三 十九 条 土地 承包 经营 权 人 可以 自主 决定 依法 采取 出租 、 入股 或者 其他 他人 流转 土地 经营
Điều 340 Trong thời hạn đã thoả thuận trong hợp đồng, người có quyền quản lý đất đai được sử dụng đất ở nông thôn, tự mình sản xuất, kinh doanh nông nghiệp và được hưởng lợi từ đó. 第三 百 四十 条 土地 经营 权 人 有权 在 合同 约定 的 期限 内 占有 农村 土地 , 自主 生产 经营 并 取得
Điều 341 Quyền quản lý đất đai được chuyển nhượng với thời hạn từ năm năm trở lên được tạo ra khi hợp đồng chuyển nhượng có hiệu lực. Các bên có thể nộp đơn đến cơ quan đăng ký quyền quản lý đất đai; nếu không đăng ký, quyền đó có thể không được khẳng định đối với một người thứ ba chân chính. 第三 百 四十 一条 流转 期限 为 五年 以上 的 土地 经营 权 , 自 流转 合同 生效 时 设立 向 登记 机构 时 登记 ; 未经
Điều 342 Trong trường hợp đất ở nông thôn được giao khoán bằng các phương thức đấu thầu, đấu giá hoặc thương lượng rộng rãi mà việc cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu thông qua đăng ký theo quy định của pháp luật thì quyền quản lý đất đó có thể được chuyển nhượng theo quy định của pháp luật. cho thuê, góp vốn dưới dạng cổ phần, thế chấp hoặc bằng các phương thức khác. 第三 百 四十 二条 通过 招标 、 拍卖 、 公开 协商 等 方式 承包 农村 土地 , 经 依法 的 , 可以 入股 、 抵押 土地
Điều 343 Khi quản lý theo hợp đồng được áp dụng đối với đất thuộc sở hữu Nhà nước được sử dụng cho mục đích nông nghiệp, các quy định liên quan của Sách này sẽ được áp dụng với những sửa đổi phù hợp. 第三 百 四十 三条 国家 所有 的 农用 地 实行 承包 经营 的 , 参照 适用 本 编 的 有关 规定
Chương XII Quyền sử dụng đất cho mục đích xây dựng 第十二 章 建设 用地 使用 权
Điều 344 Đối với đất thuộc sở hữu Nhà nước được quy hoạch để xây dựng, người có quyền sử dụng nhiều đất được quyền chiếm hữu, sử dụng, hưởng lợi từ lô đất đó và sử dụng để xây dựng các công trình, công trình kiến ​​trúc, và các công trình phụ trợ. 第三 百 四十 四条 建设 用地 使用 权 人 依法 对 国家 所有 的 土地 享有 占有 、 使用 收益 , 有权 利用 土地 建造 建筑物 、 构筑物 及其
Điều 345 Quyền sử dụng nhiều đất cho mục đích xây dựng có thể được tạo ra riêng biệt trên bề mặt, trên hoặc dưới của lô đất. 第三 百 四十 五条 建设 用地 使用 权 可以 在 土地 的 地表 、 地上 或者 地下 分别 设立。
Điều 346 Quyền sử dụng lô đất vào mục đích xây dựng được tạo ra phù hợp với yêu cầu bảo tồn tài nguyên, bảo vệ môi trường sinh thái, phù hợp với quy định của pháp luật và quy định hành chính về sử dụng lô đất có kế hoạch. , và không được làm ảnh hưởng đến quyền sử dụng đã được tạo trên đó. 第三 百 四十 六条 设立 建设 用地 使用 权 , 应当 符合 节约 资源 、 保护 生态 环境 的 要求 、 行政 法规 的 行政 , 不得
Điều 347 Quyền sử dụng nhiều đất vào mục đích xây dựng có thể được tạo ra bằng hình thức chuyển nhượng hoặc cấp vô cớ. 第三 百 四 十七 条 设立 建设 用地 使用 权 , 可以 采取 出让 或者 划拨 等 方式。
Đấu thầu, đấu giá hoặc các phương thức đấu thầu công khai khác sẽ được áp dụng trong việc chuyển nhượng nhiều diện tích đất được sử dụng cho mục đích kinh doanh, chẳng hạn như mục đích công nghiệp, thương mại, du lịch, giải trí và thương mại, hoặc nơi có hai hoặc nhiều người sử dụng. tranh giành quyền sử dụng cùng một lô đất. 工业 、 商业 、 旅游 、 娱乐 和 商品 住宅 等 经营 性 用地 以及 同一 土地 有 两个 以上 , , 应当 拍卖 等 公开 竞价 公开
Việc tạo ra quyền sử dụng nhiều đất vào mục đích xây dựng bằng hình thức cấp không có công bị hạn chế nghiêm ngặt. 严格 限制 以 划拨 方式 设立 建设 用地 使用 权。
Điều 348 Trong trường hợp quyền sử dụng nhiều đất vào mục đích xây dựng được hình thành thông qua đấu thầu, đấu giá, thỏa thuận hoặc chuyển nhượng bằng các hình thức khác thì các bên phải giao kết bằng văn bản về việc chuyển nhượng quyền sử dụng lô đất đó. cho mục đích xây dựng. 第三 百 四 十八 条 通过 招标 、 拍卖 、 协议 等 出让 方式 设立 建设 用地 使用 权 的 采用 书面 形式 用地 使用 权 出让
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng nhiều đất vào mục đích xây dựng thường có các điều khoản sau đây: 建设 用地 使用 权 出让 合同 一般 包括 下列 条款 :
(1) tên và địa chỉ của mỗi bên; (一) 当事人 的 名称 和 住所 ;
(2) kích thước và giới hạn và diện tích của lô đất; (二) 土地 界址 、 面积 等 ;
(3) không gian bị chiếm dụng bởi các tòa nhà, công trình kiến ​​trúc và các cơ sở phụ trợ của chúng; (三) 建筑物 、 构筑物 及其 附属 设施 占用 的 空间 ;
(4) các điều kiện sử dụng và phân vùng theo kế hoạch của lô đất; (四) 土地 用途 、 规划 条件 ;
(5) thời hạn của quyền sử dụng lô đất vào mục đích xây dựng; (五) 建设 用地 使用 权 期限 ;
(6) phí chuyển nhượng và các khoản phí khác, và phương thức thanh toán của chúng; và (六) 出让 金 等 费用 及其 支付 方式 ;
(7) các phương tiện giải quyết tranh chấp. (七) 解决 争议 的 方法。
Điều 349 Để tạo ra quyền sử dụng nhiều đất vào mục đích xây dựng, phải nộp đơn cho cơ quan đăng ký để đăng ký quyền đó. Quyền sử dụng nhiều đất vào mục đích xây dựng được tạo ra khi đăng ký. Cơ quan đăng ký sẽ cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu cho người có quyền. 第三 百 四 十九 条 设立 建设 用地 使用 权 的 , 应当 向 登记 机构 申请 建设 用地 建设 用地 使用 时 设立。 用地 使用。 登记
Điều 350 Người có quyền sử dụng nhiều đất vào mục đích xây dựng phải sử dụng hợp lý và không được thay đổi mục đích sử dụng theo quy hoạch. Trường hợp cần chuyển mục đích sử dụng lô đất phải được cơ quan hành chính có thẩm quyền chấp thuận theo quy định của pháp luật. 第三 百 五十 条 建设 用地 使用 权 人 应当 合理 利用 土地 , 不得 改变 土地 用途 ; 用途 的 , 应当 经 有关 行政 主管 部门 用途
Điều 351 Người có quyền sử dụng nhiều đất vào mục đích xây dựng phải nộp phí chuyển nhượng và các khoản phí khác theo quy định của pháp luật và hợp đồng. 第三 百 五十 一条 建设 用地 使用 权 人 应当 依照 法律 规定 以及 合同 约定 支付 出让 金 等 费用
Điều 352 Quyền sở hữu công trình, vật kiến ​​trúc và công trình phụ do người có quyền sử dụng lô đất vào mục đích xây dựng thuộc quyền sở hữu của người đó, trừ trường hợp có chứng cứ chứng minh là ngược lại. 第三 百 五十 二条 建设 用地 使用 权 人 建造 的 建筑物 、 构筑物 及其 附属 设施 的 所有权 建设 人 , 相反 证据 证明 的
Điều 353 Trừ trường hợp pháp luật có quy định khác, người có quyền sử dụng nhiều đất vào mục đích xây dựng có quyền chuyển nhượng, trao đổi, góp vốn, tặng cho, thế chấp quyền của mình. 第三 百 五十 三条 建设 用地 使用 权 人 有权 将 建设 用地 使用 权 转让 、 互换 、 出资 抵押 , 规定 的
Điều 354 Trong trường hợp chuyển nhượng, chuyển đổi, nhận góp vốn, tặng cho, thế chấp quyền sử dụng nhiều đất vào mục đích xây dựng thì các bên phải giao kết hợp đồng bằng văn bản. Thời hạn sử dụng do các bên thỏa thuận nhưng không được vượt quá thời hạn còn lại của quyền sử dụng lô đất vào mục đích xây dựng. 第三 百 五十 四条 建设 用地 使用 权 转让 、 互换 、 出资 、 或者 抵押 的 , 当事人 形式 订立 相应 由 当事人 约定 超过
Điều 355 Trường hợp chuyển nhượng, hoán đổi, góp vốn, tặng cho quyền sử dụng nhiều đất vào mục đích xây dựng thì phải nộp hồ sơ đăng ký thay đổi tại cơ quan đăng ký. 第三 百 五十 五条 建设 用地 使用 权 转让 、 互换 、 出资 或者 赠与 的 , 应当 向 登记 机构 申请 变更 登记
Điều 356 Trường hợp chuyển nhượng, trao đổi, góp vốn, tặng cho quyền sử dụng nhiều đất vào mục đích xây dựng thì công trình, vật kiến ​​trúc, công trình phụ gắn liền với đất đó đồng thời được định đoạt. 第三 百 五十 六条 建设 用地 使用 权 转让 、 互换 、 出资 或者 赠与 的 , 附着 于 该 土地 上 的 建筑物 、 构筑物 设施 一并
Điều 357 Trường hợp một tòa nhà hoặc công trình kiến ​​trúc và các công trình phụ trợ của chúng được chuyển nhượng, trao đổi, góp vốn, tặng cho thì quyền sử dụng lô đất vào mục đích xây dựng trên lô đất mà công trình đó chiếm dụng, cấu trúc và các cơ sở phụ trợ của chúng sẽ được xử lý đồng thời. 第三 百 五 十七 条 建筑物 、 构筑物 及其 附属 设施 转让 、 互换 、 出资 或者 赠与 的 , 构筑物 及其 附属 范围 内 的 建设 用地 赠与 的 建设 用地
Điều 358 Trường hợp cần thu hồi quyền sử dụng nhiều đất vào mục đích xây dựng trước khi hết thời hạn sử dụng vì mục đích công ích thì được bồi thường về nhà ở và bất động sản khác gắn liền với đất theo quy định tại Điều 243 của Quy tắc này và phần phí chuyển khoản chưa sử dụng sẽ được hoàn trả. 第三 百 五 十八 条 建设 用地 使用 权 期限 届满 前 , 因 公共 利益 需要 提前 收回 应当 依据 本法 的 规定 对该 以及 其他 依据 规定 对该 以及 其他并 退还 相应 的 出让 金。
Điều 359 Quyền sử dụng nhiều đất để xây dựng nhà ở được tự động gia hạn khi hết thời hạn. Việc nộp, giảm, miễn lệ phí gia hạn được thực hiện theo quy định của pháp luật và các quy định hành chính. 第三 百 五 十九 条 住宅建设 用地 使用 权 期限 届满 的 , 自动 续期。 续期 费用 的 依照 法律 、 的 规定
Việc gia hạn quyền sử dụng đối với lô đất để xây dựng công trình không phải là nhà ở khi hết thời hạn được xử lý theo quy định của pháp luật. Quyền sở hữu công trình xây dựng và bất động sản khác trên lô đất được xác định theo thỏa thuận, trường hợp không có thỏa thuận hoặc thỏa thuận không rõ ràng thì thực hiện theo quy định của pháp luật và quy định hành chính. 非 住宅建设 用地 使用 权 期限 届满 后 的 续期 , 依照 法律 规定。 该 土地 上 的 房屋 以及 不动产 的 的 归属 约定 的 按照 约定 ; 没有 约定 约定 不 约定 ; 或者 约定 不 、规定 办理。
Điều 360 Khi quyền sử dụng nhiều đất vào mục đích xây dựng bị chấm dứt thì người chuyển nhượng quyền phải hủy đăng ký quyền một cách kịp thời. Cơ quan đăng ký sẽ thu hồi giấy chứng nhận quyền sở hữu của họ. 第三 百 六十 条 建设 用地 使用 权 消灭 的 , 出 让人 应当 及时 办理 注销 登记。 登记 机构 应当 收回 权属 证书
Điều 361 Việc sử dụng nhiều đất thuộc sở hữu tập thể vào mục đích xây dựng được xử lý theo quy định của pháp luật về quản lý đất đai. 第三 百 六十 一条 集体 所有 的 土地 作为 建设 用地 的 , 应当 依照 土地 管理 的 法律 规定 办理
Chương XIII Quyền Sử dụng Địa điểm Nhà ở 第十三 章 宅基地 使用 权
Điều 362 Người có quyền sử dụng nhà ở được chiếm hữu, sử dụng thửa đất thuộc sở hữu tập thể và sử dụng thửa đất đó để xây dựng nhà ở và các công trình phụ theo quy định của pháp luật. 第三 百 六十 二条 宅基地 使用 权 人 依法 对 集体 所有 的 土地 享有 占有 和 使用 的 权利 , 有权 依法 利用 该 土地 及其 附属
Điều 363 Việc mua lại, chuyển nhượng quyền sử dụng nhà ở được thực hiện theo quy định của pháp luật về quản lý đất đai và các quy định có liên quan của Nhà nước. 第三 百 六十 三条 宅基地 使用 权 的 取得 、 行使 和 转让 , 适用 土地 管理 的 法律 和 国家 有关 规定
Điều 364 Trường hợp khu nhà bị phá hủy do thiên tai hoặc vì các lý do khác thì quyền sử dụng khu nhà đó bị chấm dứt. Khu nhà mới sẽ được giao theo quy định của pháp luật cho những người dân bị mất nhà ở. 第三 百 六十 四条 宅基地 因 自然 灾害 等 原因 灭失 的 , 宅基地 使用 权 消灭。 对 失去 宅基地 的 , , 应当 分配 宅基地
Điều 365 Khi quyền sử dụng trang nhà đã đăng ký bị chuyển nhượng hoặc chấm dứt, việc đăng ký thay đổi hoặc hủy đăng ký quyền phải được thực hiện kịp thời. 第三 百 六十 五条 已经 登记 的 宅基地 使用 权 转让 或者 消灭 的 , 应当 及时 办理 变更 登记 或者 注销 登记
Chương XIV Quyền được sinh sống 第十四 章 居 住 权
Điều 366 Người có quyền ở có quyền chiếm hữu, sử dụng chỗ ở của người khác theo thoả thuận trong hợp đồng để đáp ứng nhu cầu về chỗ ở của mình. 第三 百 六十 六条 居住权 人 有权 按照 合同 约定 , 对 他人 的 住宅 享有 占有 、 使用 益 物权 , 以 满足 居住 的 需要
Điều 367 Để tạo ra quyền cư trú, các bên phải giao kết hợp đồng về quyền đó bằng văn bản. 第三 百 六 十七 条 设立 居住权 , 当事人 应当 采用 书面 形式 订立 居住权 合同。
Hợp đồng về quyền cư trú thường bao gồm các điều khoản sau: 居住权 合同 一般 包括 下列 条款 :
(1) tên và địa chỉ của mỗi bên; (一) 当事人 的 姓名 或者 名称 和 住所 ;
(2) vị trí của nơi ở; (二) 住宅 的 位置 ;
(3) các điều kiện và yêu cầu đối với nơi cư trú; (三) 居住 的 条件 和 要求 ;
(4) thời hạn của quyền cư trú; và (四) 居住权 期限 ;
(5) các phương tiện giải quyết tranh chấp. (五) 解决 争议 的 方法。
Điều 368 Quyền cư trú sẽ được tạo ra miễn phí, trừ khi các bên có thỏa thuận khác. Để tạo ra quyền cư trú, đơn đăng ký quyền phải được nộp cho cơ quan đăng ký. Quyền sinh sống được tạo ra khi đăng ký. 第三 百 六 十八 条 居住权 无偿 设立 , 但是 当事人 另有 约定 的 除外。 设立 居住权 的 应当 申请 居住权 居住权 自 登记 时
Điều 369 Quyền cư trú không được chuyển nhượng hoặc thừa kế. Không được cho thuê nhà ở đã tạo ra quyền cư trú, trừ trường hợp các bên có thoả thuận khác. 第三 百 六 十九 条 居住权 不得 转让 、 继承。 设立 居住权 的 住宅 不得 出租 , 但是 当事人 另有 约定 的 除外
Điều 370 Quyền cư trú sẽ bị chấm dứt nếu thời hạn của quyền hết hạn, hoặc nếu người có quyền gian dối. Khi quyền cư trú bị chấm dứt, việc hủy đăng ký quyền phải được thực hiện kịp thời. 第三 百 七十 条 居住权 期限 届满 或者 居住权 人 死亡 的 , 居住权 消灭。 居住权 消灭 的 , 应当 及时 办理 注销 登记
Điều 371 Trong trường hợp quyền cư trú được tạo ra theo ý chí, các quy định liên quan của Chương này sẽ được áp dụng với những sửa đổi phù hợp. 第三 百 七十 一条 以 遗嘱 方式 设立 居住权 的 , 参照 适用 本章 的 有关 规定。
Chương XV Thoải mái 第十五 章 地 役 权
Điều 372 Người có quyền di dời có quyền sử dụng bất động sản của người khác theo thỏa thuận trong hợp đồng để nâng cao hiệu quả sử dụng bất động sản của mình. 第三 百 七十 二条 地 役 权 人 有权 按照 合同 约定 , 利用 他人 的 不动产 , 以 提高 自己 的 不动产 的 效益
Bất động sản của người khác được đề cập trong đoạn trên là đất của người nô dịch, và tài sản bất động của người có quyền được hưởng là đất thống trị. 前款 所称 他人 的 不动产 为 供 役 地 , 自己 的 不动产 为 需 役 地。
Điều 373 Để tạo ra một thỏa thuận, các bên phải ký kết một hợp đồng thỏa thuận bằng văn bản. 第三 百 七十 三条 设立 地 役 权 , 当事人 应当 采用 书面 形式 订立 地 役 权 合同。
Một hợp đồng thanh toán thường bao gồm các điều khoản sau: 地 役 权 合同 一般 包括 下列 条款 :
(1) tên và địa chỉ của mỗi bên; (一) 当事人 的 姓名 或者 名称 和 住所 ;
(2) vị trí của vùng đất nông nô và vùng đất thống trị; (二) 供 役 地 和 需 役 地 的 位置 ;
(3) mục đích và phương pháp sử dụng đất của người nông dân; (三) 利用 目的 和 方法 ;
(4) thời hạn của quá trình giảm nhẹ; (四) 地 役 权 期限 ;
(5) phí và phương thức thanh toán; và (五) 费用 及其 支付 方式 ;
(6) các phương tiện giải quyết tranh chấp. (六) 解决 争议 的 方法。
Điều 374 Một biện pháp giảm nhẹ được tạo ra vào thời điểm hợp đồng giảm nhẹ có hiệu lực. Khi các bên yêu cầu đăng ký, đơn có thể được nộp cho cơ quan đăng ký để đăng ký dễ dàng; nếu không có đăng ký, một sự dễ dàng như vậy có thể không được khẳng định chống lại một người thứ ba trung thực. 第三 百 七十 四条 地 役 权 自 地 役 权 合同 生效 时 设立。 当事人 要求 登记 向 登记 机构 申请 ; 未经 登记 机构 机构
Điều 375 Người có quyền đối với bất động sản được coi là ruộng đất phải cho phép người có quyền sử dụng bất động sản như đã thỏa thuận trong hợp đồng và không được cản trở việc thực hiện quyền di dời của người đó. 第三 百 七十 五条 供 役 地 权利 人 应当 按照 合同 约定 , 允许 地 役 权 人 利用 其 不动产 , 不得 妨害 地 人 行使
Điều 376 Người có quyền được giảm nhẹ sẽ sử dụng đất nông nghiệp phù hợp với mục đích và phương thức sử dụng như đã thỏa thuận trong hợp đồng và giảm thiểu các hạn chế đối với quyền thực sự của người có quyền đối với đất nông nghiệp. 第三 百 七十 六条 地 役 权 人 应当 按照 合同 约定 的 利用 目的 和 方法 利用 供 尽量 减少 对 供 地 权利 人物 权 的 利用
Điều 377 Thời hạn chuyển nhượng do các bên thoả thuận, với điều kiện không được vượt quá thời hạn còn lại của quyền sử dụng, chẳng hạn như quyền quản lý đất theo hợp đồng hoặc quyền sử dụng nhiều đất để xây dựng. các mục đích. 第三 百 七 十七 条 地 役 权 期限 由 当事人 约定 ; 但是 , 不得 超过 土地 承包 权 使用 权 益 物权 的 剩余
Điều 378 Trường hợp chủ sở hữu một lô đất được quyền hoặc bị cản trở khi có quyền sử dụng, chẳng hạn như quyền quản lý theo hợp đồng đối với đất hoặc quyền sử dụng nhà ở được tạo ra trên lô đất , cơ cấu sử dụng sẽ tiếp tục được hưởng hoặc bị cản trở bởi sự tiện lợi đã được tạo ra. 第三 百 七 十八 条 土地 所有权 人 享有 地 役 权 或者 负担 地 权 的 , 设立 权 、 物权 时 物权 人 益 物权役 权。
Điều 379 Trong trường hợp quyền sử dụng, chẳng hạn như quyền hợp đồng quản lý đất đai, quyền sử dụng nhiều đất cho mục đích xây dựng và quyền sử dụng nhà ở, đã được tạo ra trên một lô đất, thì chủ sở hữu của lô đất không được tạo ra sự thoải mái trên lô đất mà không có sự đồng ý của người sử dụng. 第三 百 七 十九 条 土地 上 已经 设立 土地 承包 经营 权 、 建设 用地 使用 权 、 用 益 物权 权 、 人 不得
Điều 380 Không được chuyển nhượng riêng một vật dụng. Trường hợp chuyển nhượng quyền quản lý đất đai, quyền sử dụng nhiều đất vào mục đích xây dựng và các quyền tương tự thì chuyển nhượng đồng thời, trừ trường hợp hợp đồng có thoả thuận khác. 第三 百八 十条 地 役 权 不得 单独 转让。 土地 承包 经营 权 、 建设 用地 使用 权 地 役 役 , 但是 合同 另有 约定 权 合同 另有 约定
Điều 381 Một tiện nghi không được thế chấp riêng. Trường hợp thế chấp quyền quản lý đất đai theo hợp đồng, quyền sử dụng nhiều đất vào mục đích xây dựng và các quyền tương tự thì quyền thế chấp được chuyển giao đồng thời khi cưỡng chế thế chấp. 第三 百 八十 一条 地 役 权 不得 单独 抵押。 土地 经营 权 、 建设 用地 使用 权 在 实现 抵押 , 地 役 权 一并
Điều 382 Trong trường hợp có quyền giảm nhẹ khi đất thống trị và quyền quản lý đất theo hợp đồng, quyền sử dụng nhiều đất vào mục đích xây dựng và các quyền tương tự trên đó được chuyển nhượng một phần thì người nhận chuyển nhượng đồng thời được hưởng sự dễ dãi. 第三 百 八十 二条 需 役 地 以及 需 役 地上 的 土地 承包 经营 权 、 建设 用地 转让 时 , 役 权 的 地
Điều 383 Trong trường hợp quyền giảm nhẹ có liên quan khi đất nông nghiệp và quyền quản lý đất theo hợp đồng, quyền sử dụng nhiều đất cho mục đích xây dựng và các quyền tương tự trên đó được chuyển nhượng một phần, thì việc chuyển nhượng có giá trị pháp lý ràng buộc đối với người nhận chuyển nhượng. 第三 百 八十 三条 供 役 地 以及 供 役 地上 的 土地 承包 经营 权 、 建设 用地 转让 时 , 役 权 的 对 受让人 时 权 的 对
Điều 384 Trong trường hợp một người có quyền giảm nhẹ thuộc bất kỳ trường hợp nào sau đây, người có quyền đối với đất của người phụ nữ có quyền hủy bỏ hợp đồng giảm nhẹ để chấm dứt việc giảm nhẹ: 第三 百 八十 四条 地 役 权 人 有 下列 情形 之一 的 , 供 役 地 权利 人 地 权 合同 , 役 权 消灭
(1) lạm dụng quyền giảm nhẹ vi phạm các quy định của pháp luật hoặc hợp đồng; hoặc là (一) 违反 法律 规定 或者 合同 约定 , 滥用 地 役 权 ;
(2) trong trường hợp đã trả tiền sử dụng đất nông nghiệp, không trả các khoản phí liên quan mặc dù đã nhận được hai thông báo cảnh báo trong một khoảng thời gian hợp lý sau khi đến hạn thanh toán theo thỏa thuận. (二) 有偿 利用 供 役 地 , 约定 的 付款 期限 届满 后 在 合理 期限 内 经 两次 催告 未 支付 费用
Điều 385 Trong trường hợp một tiện ích đã đăng ký bị thay đổi, chuyển nhượng hoặc bị dập tắt, việc đăng ký thay đổi hoặc hủy đăng ký phải được thực hiện kịp thời. 第三 百 八十 五条 已经 登记 的 地 役 权 变更 、 转让 或者 消灭 的 , 应当 及时 办理 变更 登记 或者 注销 登记
Phần Bốn Quyền lợi Bảo mật 第四 分 编 担保 物权
Chương XVI Các quy tắc chung 第十六 章 一般 规定
Điều 386 Trường hợp con nợ không thực hiện nghĩa vụ đến hạn hoặc bất kỳ trường hợp nào xảy ra việc buộc phải thực hiện nghĩa vụ bảo đảm theo thỏa thuận của các bên thì người được bảo đảm được ưu tiên thanh toán từ tài sản thế chấp theo quy định luật, trừ trường hợp luật có quy định khác. 第三 百 八十 六条 担保 物权 人 在 债务人 不 履行 到期 债务 或者 发生 当事人 约定 的 实现 担保 , 依法 享有 实现 依法 的 权利
Điều 387 Trong trường hợp chủ nợ cần bảo đảm các yêu cầu của mình trong hoạt động dân sự như cho vay, mua và bán, và các hoạt động tương tự, họ có thể tạo ra một khoản tiền bảo đảm theo quy định của Bộ luật này và các luật khác. 第三 百八 十七 条 债权人 在 借贷 、 买卖 等 民事 活动 中 , 为 保障 实现 其 债权 , 可以 可以 其他 法律 的 规定 设立 债权 的 规定 设立
Trường hợp người thứ ba cung cấp biện pháp bảo đảm cho chủ nợ đối với con nợ thì con nợ có thể được yêu cầu cung cấp biện pháp bảo đảm đối ứng. Chống bảo mật sẽ được điều chỉnh bởi các quy định của Bộ luật này và các luật khác. 第三 人为 债务人 向 债权人 提供 担保 的 , 可以 要求 债务人 提供 反 担保。 反 担保 适用 本法 和 其他 法律 的 规定
Điều 388 Để tạo ra một biện pháp bảo đảm, hợp đồng bảo đảm phải được giao kết theo các quy định của Bộ luật này và các luật khác. Hợp đồng bảo đảm bao gồm hợp đồng thế chấp, hợp đồng cầm cố và các hợp đồng khác có chức năng bảo đảm. Hợp đồng bảo đảm là hợp đồng thứ yếu sau hợp đồng chính với các yêu cầu và nghĩa vụ chính. Trường hợp hợp đồng chính vô hiệu thì hợp đồng bảo đảm cũng vô hiệu, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác. 第三 百八 十八 条 设立 担保 物权 , 应当 依照 本法 和 其他 法律 的 订立 订立 担保 合同 合同 抵押 合同 、 其他 具有 担保 其他合同。 主 债权 债务 合同 无效 的 , 担保 ​​合同 无效 , 但是 法律 另有 规定 的 除外。
Trường hợp hợp đồng bảo đảm bị xác định là vô hiệu mà bên nợ, bên bảo đảm và bên chủ nợ có lỗi thì mỗi bên phải chịu trách nhiệm dân sự tương ứng với lỗi của mình. 担保 合同 被 确认 无效 后 , 债务人 、 担保人 、 债权人 有 过错 的 , 应当 根据 其 过错 各自 承担 相应 的 民事责任
Điều 389 Trừ khi các bên có thỏa thuận khác, phạm vi áp dụng của biện pháp bảo đảm bao gồm quyền đòi nợ gốc và quyền lợi của nó dựa trên hợp đồng chính, thiệt hại đã thanh lý, bồi thường thiệt hại và các chi phí phát sinh từ việc bảo quản tài sản thế chấp và thực thi quyền lợi bảo đảm. 第三 百八 十九 条 担保 物权 的 担保 范围 包括 主 债权 及其 利息 、 违约 金 、 损害 赔偿 担保 财产 和 损害 财产
Điều 390 Trường hợp tài sản thế chấp bị hủy hoại, hư hỏng, mất mát hoặc bị trưng thu trong thời hạn nhận bảo đảm thì người được bảo đảm có quyền ưu tiên được thanh toán từ khoản tiền bảo hiểm, tiền bồi thường hoặc tiền bồi thường nhận được trên tài sản thế chấp. Trong trường hợp tài sản thế chấp bị hủy hoại, hư hỏng hoặc bị mất hoặc bị trưng thu trước ngày đến hạn thực hiện yêu cầu bảo đảm, việc thanh toán bảo hiểm, bồi thường hoặc bồi thường cũng có thể được đưa vào ký quỹ. 第三 百 九十 条 担保 期间 , 担保 ​​财产 毁损 、 灭失 或者 被 征收 等 , 担保 ​​物权 的 保险 金 补偿 金 担保 金也 可以 提存 该 保险 金 、 赔偿 金 或者 补偿 金 等。
Điều 391 Trường hợp người thứ ba bảo đảm và chủ nợ cho phép con nợ chuyển giao toàn bộ hoặc một phần nghĩa vụ được bảo đảm mà không có sự đồng ý bằng văn bản của người thứ ba thì bên bảo đảm không còn trách nhiệm bảo đảm phần nghĩa vụ đã được bảo đảm đó. 第三 百 九十 一条 第三 人 提供 担保 , 未经 其 书面 同意 , 债权人 允许 债务人 转移 全部 或者 部分 债务 的 , 担保人 不再 的 担保
Điều 392 Trong trường hợp yêu cầu được bảo đảm bằng cả tài sản thế chấp và bảo lãnh mà con nợ không thực hiện nghĩa vụ của mình đến hạn hoặc bất kỳ trường hợp nào xảy ra việc thực hiện quyền lợi bảo đảm theo thỏa thuận của các bên thì chủ nợ phải thực hiện yêu cầu phù hợp với thỏa thuận. Trường hợp không có thỏa thuận hoặc thỏa thuận không rõ ràng, nếu tài sản thế chấp do con nợ cung cấp thì trước tiên chủ nợ phải thực hiện việc đòi tài sản thế chấp, còn nếu tài sản thế chấp do người thứ ba cung cấp thì chủ nợ có quyền cưỡng chế yêu cầu bồi thường. chống lại tài sản thế chấp hoặc yêu cầu người bảo lãnh chịu trách nhiệm. Sau khi người thứ ba cung cấp bảo đảm đã chịu trách nhiệm đó, anh ta có quyền bồi thường cho con nợ. 第三 百 九十 二条 被 担保 的 债权 既有 物 的 担保 又 有人 的 的 的 , 债务人 到期 或者 发生 当事人 担保 物权 的 又 约定 实现不 明确 , 债务人 自己 提供 物 的 担保 的 , 债权人 应当 先 物 的 担保 实现 债权 ; 提供 物 的 可以 就 物 的 , 应当 就 物 的 担保 , 也 责任 责任的 第三 人 承担 担保 责任 后 ​​, 有权 向 债务人 追偿。
Điều 393 Lợi ích bảo đảm bị chấm dứt trong bất kỳ trường hợp nào sau đây: 第三 百 九十 三条 有 下列 情形 之一 的 , 担保 ​​物权 消灭 :
(1) yêu cầu theo hợp đồng chính bị chấm dứt; (一) 主 债权 消灭 ;
(2) quyền lợi bảo đảm được thực thi; (二) 担保 物权 实现 ;
(3) chủ nợ từ bỏ quyền lợi bảo đảm của mình; hoặc là (三) 债权人 放弃 担保 物权 ;
(4) tồn tại bất kỳ trường hợp nào khác mà lợi ích bảo đảm bị chấm dứt theo quy định của pháp luật. (四) 法律 规定 担保 物权 消灭 的 其他 情形。
Chương XVII Thế chấp 第十七 章 抵 押 权
Phần 1 Thế chấp chung 第一节 一般 抵押 权
Điều 394 Trường hợp con nợ hoặc người thứ ba, để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ, thế chấp tài sản của mình cho chủ nợ mà không từ bỏ việc chiếm hữu tài sản, thì chủ nợ được ưu tiên thanh toán tiền từ tài sản thế chấp nếu con nợ không thực hiện. nghĩa vụ của anh ta đến hạn hoặc một sự kiện xảy ra mà quyền lợi bảo đảm trong tài sản thế chấp phải được thực hiện theo thỏa thuận của các bên. 第三 百 九十 四条 为 担保 债务 的 履行 , 债务人 或者 第三 人 不 财产 财产 的 占有 财产 给 债权人 的 履行 到期 债务 第三 实现 抵押权 就该 财产 优先 受偿。
Con nợ hoặc người thứ ba theo quy định tại khoản trên là bên thế chấp, chủ nợ là bên nhận thế chấp và tài sản thế chấp để bảo đảm cho việc đòi nợ là tài sản thế chấp. 前款 规定 的 债务人 或者 第三 人为 抵押 人 , 债权人 为 抵押 权 人 , 提供 担保 的 财产 为 抵押 财产
Điều 395 Những tài sản sau đây mà con nợ hoặc người thứ ba có quyền định đoạt có thể được thế chấp: 第三 百 九十 五条 债务人 或者 第三 人 有权 处分 的 下列 财产 可以 抵押 :
(1) các tòa nhà và những thứ khác gắn liền với đất; (一) 建筑物 和 其他 土地 附着物 ;
(2) quyền sử dụng nhiều đất cho mục đích xây dựng; (二) 建设 用地 使用 权 ;
(3) quyền sử dụng các vùng biển; (三) 海域 使用 权 ;
(4) thiết bị sản xuất, nguyên liệu thô, công việc trong quá trình và thành phẩm; (四) 生产 设备 、 原材料 、 半成品 、 产品 ;
(5) các tòa nhà, tàu và máy bay đang được xây dựng; (五) 正在 建造 的 建筑物 、 船舶 、 航空器 ;
(6) phương tiện vận tải; và (六) 交通 运输工具 ;
(7) tài sản khác mà pháp luật hoặc quy định hành chính không cấm được thế chấp. (七) 法律 、 行政 法规 未 禁止 抵押 的 其他 财产。
Bên thế chấp có thể đồng thời thế chấp tài sản được liệt kê ở đoạn trên. 抵押 人 可以 将 前款 所列 财产 一并 抵押。
Điều 396 Doanh nghiệp, hộ công thương nghiệp cá thể hoặc cơ sở sản xuất nông nghiệp có thể thế chấp thiết bị sản xuất, nguyên liệu, vật liệu chế biến, thành phẩm mà họ đang sở hữu hoặc sau đó mua lại và nếu con nợ không thực hiện nghĩa vụ của mình đến hạn hoặc bất kỳ trường hợp nào phát sinh quyền lợi bảo đảm bằng tài sản thế chấp theo thỏa thuận của các bên thì chủ nợ được ưu tiên thanh toán bằng động sản được xác định tại thời điểm xác định tài sản thế chấp. 第三 百 九十 六条 企业 、 个体 工商 户 、 农业 生产 经营 者 可以 将 现有 的 以及 、 原材料 、 抵押 , 债务人 发生 当事人 债务人 不情形 , 债权人 有权 就 抵押 财产 确定 时 的 动产 优先 受偿。
Điều 397 Trường hợp công trình được thế chấp thì quyền sử dụng lô đất trong diện tích mà công trình đó chiếm dụng vào mục đích xây dựng sẽ được thế chấp đồng thời. Trường hợp thế chấp quyền sử dụng nhiều đất vào mục đích xây dựng thì đồng thời thế chấp công trình xây dựng trên lô đất. 第三 百 九 十七 条 以 建筑物 抵押 的 , 该 建筑物 占用 范围 内 的 建设 用地 使用 以 建设 用地 的 , 该 土地 用地
Trường hợp bên thế chấp không đồng thời thế chấp tài sản như quy định tại khoản trên thì tài sản chưa thế chấp được coi là được thế chấp đồng thời. 抵押 人 未 依据 前款 规定 一并 抵押 的 , 未 抵押 的 财产 视为 一并 抵押。
Điều 398 Quyền sử dụng nhiều đất vào mục đích xây dựng của thị trấn hoặc xí nghiệp làng không được thế chấp riêng. Trường hợp cơ sở nhà máy hoặc bất kỳ công trình nào khác của doanh nghiệp thị trấn hoặc làng xã bị thế chấp, quyền sử dụng lô đất trong khu vực mà tòa nhà chiếm dụng cho mục đích xây dựng sẽ được thế chấp đồng thời. 第三 百 九 十八 条 乡镇 、 村 企业 的 建设 用地 使用 权 不得 单独 抵押。 以 的 厂房 等 其 占用 使用 厂房 等 其 占用 范围 用地 使用 权
Điều 399 Không được thế chấp tài sản sau: 第三 百 九 十九 条 下列 财产 不得 抵押 :
(1) quyền sở hữu đất đai; (一) 土地 所有权 ;
(2) quyền sử dụng đất thuộc sở hữu của một tập thể, chẳng hạn như khu nhà, đất và đồi được giữ lại cho hộ gia đình sử dụng, trừ khi nó có thể được thế chấp theo quy định của pháp luật; (二) 宅基地 、 自留地 、 自留 山 等 集体 所有 土地 的 使用 权 , 但是 法律 规定 可以 抵押 的 除外
(3) các cơ sở giáo dục, cơ sở y tế và sức khỏe, và các cơ sở phúc lợi công cộng khác của các pháp nhân phi lợi nhuận được thành lập vì các mục đích phúc lợi công cộng, chẳng hạn như trường học, nhà trẻ và cơ sở y tế; (三) 学校 、 幼儿园 、 医疗 机构 等 为 公益 目的 成立 的 非营利 法人 的 教育 设施 、 医疗 卫生 设施 和 其他
(4) tài sản mà quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng không rõ ràng hoặc bị tranh chấp; (四) 所有权 、 使用 权 不明 或者 有争议 的 财产 ;
(5) tài sản đã bị tạm giữ, tạm giữ, tạm giữ theo quy định của pháp luật; và (五) 依法 被 查封 、 扣押 、 监管 的 财产 ;
(6) tài sản khác không được thế chấp theo quy định của pháp luật hoặc các quy định hành chính. (六) 法律 、 行政 法规 规定 不得 抵押 的 其他 财产。
Điều 400 Để tạo thế chấp, các bên phải giao kết hợp đồng thế chấp bằng văn bản. 第四 百 条 设立 抵押 权 , 当事人 应当 采用 书面 形式 订立 抵押 合同。
Hợp đồng thế chấp thường bao gồm các điều khoản sau: 抵押 合同 一般 包括 下列 条款 :
(1) loại và số tiền của yêu cầu bảo đảm; (一) 被 担保 债权 的 种类 和 数额 ;
(2) thời hạn mà con nợ phải thực hiện nghĩa vụ; (二) 债务人 履行 债务 的 期限 ;
(3) các chi tiết như tên và số lượng của tài sản thế chấp; và (三) 抵押 财产 的 名称 、 数量 等 情况 ;
(4) phạm vi của quyền lợi bảo đảm được bảo hiểm. (四) 担保 的 范围。
Điều 401 Trong trường hợp trước khi đến hạn thực hiện nghĩa vụ, bên nhận thế chấp thỏa thuận với bên thế chấp tài sản thế chấp thuộc về chủ nợ trong trường hợp con nợ không thực hiện nghĩa vụ đến hạn thì bên nhận thế chấp không phân biệt. chỉ được quyền ưu tiên thanh toán từ tài sản thế chấp theo quy định của pháp luật. 第四 百 零 一条 抵押 权 人 在 债务 履行 期限 届满 前 , 与 抵押 人 约定 债务人 时 抵押 财产 的 , 只能 依法 约定
Điều 402 Để tạo thế chấp đối với tài sản được quy định trong các Đoạn từ (1) đến (3) của đoạn đầu tiên của Điều 395, hoặc trên tòa nhà đang được xây dựng như quy định tại Đoạn (5) của đoạn đầu tiên của Bộ luật này, đăng ký sẽ được thực hiện để thế chấp. Thế chấp sẽ được tạo ra khi đăng ký. 第四 百 零 二条 以 本法 第三 百 九十 五条 第一 款 第一 项 至 第三 项 规定 的 规定 的 正在 抵押 的 , 应当 规定自 登记 时 设立。
Điều 403 Việc thế chấp tài sản là động sản được thực hiện vào thời điểm hợp đồng thế chấp có hiệu lực; nếu không đăng ký, một thế chấp như vậy có thể không được khẳng định chống lại một người thứ ba trung thực. 第四 百 零 三条 以 动产 抵押 的 , 抵押 权 自 抵押 合同 生效 时 设立 ; 未经 登记 不得 对抗 善意 善意 第三
Điều 404 Không thể khẳng định thế chấp tài sản là động sản đối với người mua đã trả giá mua hợp lý và có được tài sản thế chấp trong quá trình kinh doanh thông thường. 第四 百 零四 条 以 动产 抵押 的 , 不得 对抗 正常 经营 活动 中 已经 支付 合理 价款 并 取得 抵押 财产 的 买受人
Điều 405 Trường hợp tài sản thế chấp đã được người khác cho và chiếm hữu trước khi tạo thế chấp, thì quan hệ cho thuê không bị ảnh hưởng bởi việc thế chấp. 第四 百零五 条 抵押 权 设立 前 , 抵押 财产 已经 出租 并 转移 占有 的 , 原 租赁 关系 不受 抵押 权 权 的
Điều 406 Bên thế chấp có quyền chuyển nhượng tài sản thế chấp cho người khác trong thời hạn thế chấp, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác. Việc chuyển nhượng tài sản thế chấp không ảnh hưởng đến việc thế chấp. 第四 百 零 六条 抵押 期间 , 抵押 人 可以 转让 抵押 财产。 当事人 另有 约定 的 , 按照 其 约定。 抵押 财产 转让 抵押 权
Bên thế chấp chuyển tài sản thế chấp cho người khác phải thông báo kịp thời cho bên nhận thế chấp. Bên nhận thế chấp có thể yêu cầu bên thế chấp áp dụng số tiền thu được từ việc chuyển nhượng để thanh toán nghĩa vụ trước khi đến hạn, hoặc ký quỹ ở những nơi mà anh ta có thể xác định rằng việc chuyển nhượng tài sản thế chấp có thể làm mất quyền thế chấp của anh ta. Phần số tiền thu được từ việc chuyển nhượng vượt quá số tiền nghĩa vụ còn nợ sẽ thuộc về bên thế chấp, con nợ sẽ thoả mãn mọi khoản thiếu hụt. 抵押 人 转让 抵押 财产 的 , 应当 及时 通知 抵押 权 人。 权 人 能够 证明 抵押 财产 损害 抵押 权 的 请求 抵押 人 将 转让 向 人 能够 证明 抵押 权 人 将 向 抵押超过 债权 数额 的 部分 归 抵押 人 所有 , 不足 部分 由 债务人 清偿。
Điều 407 Một khoản thế chấp không được chuyển nhượng riêng biệt với yêu cầu cơ bản hoặc được sử dụng làm bảo đảm cho một yêu cầu khác. Trường hợp yêu cầu được chuyển nhượng thì thế chấp bảo đảm cho yêu cầu được chuyển nhượng đồng thời với yêu cầu đó, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác hoặc các bên có thoả thuận. 第四 百零七 条 抵押 权 不得 与 债权 分离 而 单独 转让 或者 作为 其他 债权 的 担保。 担保 该 债权 转让 , 但是 当事人 另有 该 , 但是 当事人 另有
Điều 408 Trong trường hợp một hành vi của bên thế chấp đủ làm giảm giá trị của tài sản thế chấp thì bên nhận thế chấp có quyền yêu cầu bên thế chấp không thực hiện hành vi đó. Trường hợp tài sản thế chấp bị giảm giá trị thì bên nhận thế chấp có quyền yêu cầu bên thế chấp khôi phục lại giá trị hoặc bảo đảm bổ sung trong phạm vi giá trị bị giảm sút. Trường hợp bên thế chấp không khôi phục được giá trị ban đầu của tài sản thế chấp, không có biện pháp bảo đảm bổ sung thì bên nhận thế chấp có quyền yêu cầu con nợ trả nợ trước khi đến hạn. 第四 百零八 条 抵押 人 的 行为 足以 使 抵押 财产 价值 减少 的 , 权 权 人 有权 人 其 行为 ; 减少 的 , 减少 恢复 抵押与 减少 的 价值 相应 的 担保。 抵押 人 不 恢复 抵押 财产 的 价值 , 也不 提供 人 有权 提前
Điều 409 Một bên nhận thế chấp có thể từ bỏ quyền của mình đối với thế chấp, hoặc từ bỏ thứ tự ưu tiên của mình trong hàng các bên nhận thế chấp. Bên nhận thế chấp và bên thế chấp có thể thỏa thuận thay đổi những điều như thứ tự ưu tiên của bên nhận thế chấp trong hàng các bên nhận thế chấp và số tiền của yêu cầu được bảo đảm, miễn là mọi thay đổi đối với thế chấp không được ảnh hưởng xấu đến các bên nhận thế chấp khác nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của họ. . 第四 百零九 条 抵押 权 人 可以 放弃 抵押 权 或者 抵押 权 的 顺 位。 抵押 权 可以 协议 变更 以及 被 内容 被其他 抵押 权 人 书面 同意 的 , 不得 对 其他 抵押 权 人 产生 不利 影响。
Trường hợp con nợ tạo thế chấp bằng tài sản của chính mình và người nhận thế chấp từ bỏ quyền thế chấp và thứ tự ưu tiên của mình trong hàng thế chấp hoặc thay đổi thế chấp, thì các nhà cung cấp bảo đảm khác sẽ được miễn trách nhiệm bảo đảm trong phạm vi quyền và lợi ích của bên nhận thế chấp bị mất do từ bỏ quyền ưu tiên thanh toán đối với tài sản thế chấp, trừ trường hợp các bên bảo đảm khác cam kết vẫn cung cấp biện pháp bảo đảm. 债务人 以 自己 的 财产 设定 抵押 , 抵押 权 人 放弃 该 抵押 权 、 抵押 权 顺 权 的 , 权 人 范围 人承诺 仍然 提供 担保 的 除外。
Điều 410 Trường hợp con nợ không thực hiện nghĩa vụ của mình đến hạn hoặc có sự kiện bắt buộc phải thực hiện thế chấp theo thoả thuận của các bên thì bên nhận thế chấp có quyền ưu tiên thẩm định và nhận tài sản thế chấp theo thoả thuận của bên nhận thế chấp. tài sản, hoặc áp dụng số tiền thu được từ việc bán đấu giá hoặc bán tài sản thế chấp để đáp ứng yêu cầu của mình đối với bên thế chấp. Trong trường hợp thỏa thuận phương hại đến lợi ích của chủ nợ khác thì chủ nợ khác có quyền yêu cầu Tòa án nhân dân hủy bỏ thỏa thuận. 第四 百一 十条 债务人 不 履行 到期 债务 或者 发生 当事人 约定 的 实现 抵押 权 的 情形 , 与 抵押 人 折价 或者 抵押 或者损害 其他 债权人 利益 的 , 其他 债权人 可以 请求 人民法院 撤销 该 协议。
Trường hợp bên nhận thế chấp và bên thế chấp không thỏa thuận được phương thức cưỡng chế thì bên nhận thế chấp có quyền yêu cầu Tòa án nhân dân bán đấu giá, bán tài sản thế chấp. 抵押 权 人 与 抵押 人 未 就 抵押 权 实现 方式 达成协议 的 , 抵押 权 人 可以 请求 人民法院 拍卖 、 变卖 抵押
Việc thẩm định hoặc bán tài sản thế chấp phải dựa trên giá thị trường của tài sản thế chấp. 抵押 财产 折价 或者 变卖 的 , 应当 参照 市场 价格。
Điều 411 Trường hợp thế chấp được tạo ra theo quy định tại Điều 396 của Bộ luật này thì tài sản thế chấp được xác định tại thời điểm xảy ra một trong các trường hợp sau đây: 第四 百一 十 一条 依据 本法 第三 百 九十 六条 规定 设定 抵押 的 , 抵押 财产 自 下列 情形 之一 发生 时 确定
(1) yêu cầu bồi thường không được thỏa mãn khi hết thời hạn thực hiện nghĩa vụ; (一) 债务 履行 期限 届满 , 债权 未 实现 ;
(2) Bên thế chấp bị tuyên bố phá sản hoặc giải thể; (二) 抵押 人 被 宣告 破产 或者 解散 ;
(3) xảy ra sự kiện bắt buộc thế chấp theo thỏa thuận của các bên; hoặc là (三) 当事人 约定 的 实现 抵押 权 的 情形 ;
(4) bất kỳ trường hợp nào khác ảnh hưởng nghiêm trọng đến việc thực thi yêu cầu. (四) 严重 影响 债权 实现 的 其他 情形。
Điều 412 Trường hợp con nợ không thực hiện nghĩa vụ đến hạn hoặc có sự kiện buộc phải cưỡng chế tài sản thế chấp theo thỏa thuận của các bên dẫn đến việc Tòa án nhân dân phải thu giữ tài sản thế chấp theo quy định của pháp luật. bên nhận thế chấp có quyền thu hoa lợi hoặc số tiền thu được từ tài sản thế chấp tính đến ngày thu giữ, trừ trường hợp bên nhận thế chấp không thông báo cho người có nghĩa vụ thanh toán số tiền thu được. 第四 百一 十二 条 债务人 不 履行 到期 债务 或者 发生 当事人 约定 的 实现 抵押 权 的 情形 , 被 人民法院 依法 自 扣押 之 日 有权 扣押 之孳息 或者 法定 孳息 , 但是 抵押 权 人 未 通知 应当 清偿 法定 孳息 义务 人 的 除外。
Hoa quả hoặc tiền thu được như quy định ở đoạn trên trước hết sẽ được dùng để bù đắp chi phí thu thập. 前款 规定 的 孳息 应当 先 充抵 收取 孳息 的 费用。
Điều 413 Trong trường hợp giá trị thẩm định của tài sản thế chấp hoặc số tiền thu được từ việc bán đấu giá hoặc bán tài sản đó vượt quá số tiền nghĩa vụ còn nợ, thì phần thừa sẽ thuộc về bên thế chấp, còn phần thiếu hụt thì bên mắc nợ phải thỏa mãn. 第四 百一 十三 条 抵押 财产 折价 或者 拍卖 、 变卖 后 , 其 价款 超过 债权 数额 的 部分 人 所有 , 不足 由 债务人
Điều 414 Trường hợp tài sản thế chấp cho hai chủ nợ trở lên thì tiền bán đấu giá, bán tài sản thế chấp được áp dụng theo quy định sau đây: 第四 百一 十四 条 同一 财产 向 两个 以上 债权人 抵押 的 , 拍卖 、 变卖 抵押 财产 所得 的 价款 依照 下列 规定 清偿
(1) khi tất cả các khoản thế chấp đã được đăng ký, thứ tự thanh toán dựa trên mức độ ưu tiên trong thời gian đăng ký; (一) 抵押 权 已经 登记 的 , 按照 登记 的 时间 先后 确定 清偿 顺序 ;
(2) một thế chấp đã đăng ký được ưu tiên hơn một thế chấp chưa đăng ký được thanh toán; và (二) 抵押 权 已经 登记 的 先 于 未 登记 的 受偿 ;
(3) khi không có thế chấp nào được đăng ký, việc thanh toán sẽ được thực hiện theo tỷ lệ so với các yêu cầu. (三) 抵押 权 未 登记 的 , 按照 债权 比例 清偿。
Đoạn trên sẽ được áp dụng với những sửa đổi phù hợp liên quan đến thứ tự ưu tiên thanh toán cho các quyền lợi bảo đảm khác có thể đăng ký được. 其他 可以 登记 的 担保 物权 , 清偿 顺序 参照 适用 前款 规定。
Điều 415 Trường hợp cùng một tài sản thế chấp và cầm cố thì thứ tự ưu tiên thanh toán đối với số tiền thu được từ bán đấu giá, bán tài sản được căn cứ vào thứ tự ưu tiên về thời điểm đăng ký và giao tài sản. 第四 百一 十五 条 同一 财产 既 设立 抵押 权 又 设立 质 权 的 , 拍卖 、 变卖 该 价款 按照 登记 、 的 时间 先后 确定
Điều 416 Trường hợp yêu cầu chính được bảo đảm bằng thế chấp bằng động sản là giá mua tài sản thế chấp và việc đăng ký thế chấp được thực hiện trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày giao tài sản thì bên nhận thế chấp có quyền ưu tiên thanh toán hơn những người khác. , không phải là bên cầm giữ, người có quyền lợi bảo đảm liên quan đến người mua tài sản thế chấp. 第四 百一 十六 条 动产 抵押 担保 的 主 债权 是 抵押 物 的 价款 , 标的 物 交付 抵押 登记 的但是 留置权 人 除外。
Điều 417 Trong trường hợp thế chấp quyền sử dụng nhiều đất vào mục đích xây dựng thì mọi công trình xây dựng mới xây dựng trên lô đất đều không thuộc tài sản thế chấp. Khi cưỡng chế thế chấp quyền sử dụng lô đất vào mục đích xây dựng thì công trình xây dựng mới trên đất đó được giải chấp đồng thời với quyền sử dụng đất đó vào mục đích xây dựng, với điều kiện bên nhận thế chấp không được ưu tiên. được trả từ số tiền thu được từ việc chuyển nhượng các tòa nhà mới được thêm vào. 第四 百一 十七 条 建设 用地 使用 权 抵押 后 , 该 土地 上 新增 的 建筑物 不 属于 抵押 建设 用地 使用 , 应当 将该 土地 上 新增 建筑物 与 用地 , 应当 将该权 一并 处分。 但是 , 新增 建筑物 所得 的 价款 , 抵押 权 人 无权 优先 受偿。
Điều 418 Trường hợp thế chấp quyền sử dụng nhiều đất thuộc sở hữu của tập thể theo quy định của pháp luật thì bản chất quyền sở hữu và mục đích sử dụng đất đó không được thay đổi mà không phải làm thủ tục sau khi thế chấp được thi hành. 第四 百一 十八 条 以 集体 所有 土地 的 使用 权 依法 抵押 的 , 实现 抵押 权 后 程序 , 不得 改变 所有权 的 性质 和 土地 权
Điều 419 Bên nhận thế chấp thực hiện quyền thế chấp của mình trong thời hạn yêu cầu bồi thường nghĩa vụ gốc; nếu không thì không được tòa án nhân dân bảo vệ. 第四 百一 十九 条 抵押 权 人 应当 在 主 债权 诉讼 时效 期间 行使 抵押 权 ; 未 行使 的 , 人民法院 不予 保护
Phần 2 Thế chấp tối đa cho các yêu cầu trả nổi 第二节 最 高额 抵押 权
Điều 420 Trường hợp con nợ hoặc người thứ ba bảo đảm cho các khoản yêu cầu trong tương lai sẽ phát sinh liên tiếp trong một thời hạn nhất định để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ, nếu con nợ không thực hiện nghĩa vụ đến hạn hoặc do sự kiện thế chấp đó. được thi hành theo thỏa thuận của các bên, thì bên nhận thế chấp có quyền ưu tiên được thanh toán từ tài sản thế chấp lên đến số tiền tối đa mà mình yêu cầu. 第四 百二 十条 为 担保 债务 的 履行 , 债务人 或者 第三 人 对 期间 内 将 要 要 担保 财产 到期 债务 或者 的 实现 的有权 在 最高 债权 额 限度 内 就该 担保 财产 优先 受偿。
Khi có sự đồng ý của các bên, một yêu cầu tồn tại trước khi tạo ra thế chấp tối đa cho các yêu cầu nổi có thể được bao gồm trong các yêu cầu bảo đảm bằng thế chấp đó. 最 高额 抵押 权 设立 前 已经 存在 的 债权 , 经 当事人 同意 , 可以 转入 最 高额 抵押 担保 的 债权 范围
Điều 421 Trước khi các yêu cầu được bảo đảm bằng thế chấp tối đa đối với các yêu cầu nổi được xác định, khi một phần của các yêu cầu được chuyển giao, thì thế chấp không được chuyển nhượng trừ khi các bên có thoả thuận khác. 第四 百 二十 一条 最 高额 抵押 担保 的 债权 确定 前 , 部分 债权 转让 的 , 最 高额 转让 , 约定 的
Điều 422 Trước khi các yêu cầu được bảo đảm bằng thế chấp tối đa đối với các yêu cầu nổi được xác định chắc chắn, bên nhận thế chấp và bên thế chấp có thể thay đổi theo thỏa thuận khoảng thời gian xác minh các yêu cầu, phạm vi của các yêu cầu và số tiền tối đa của các yêu cầu, với điều kiện những thay đổi đó có thể không ảnh hưởng xấu đến những người nhận thế chấp khác. 第四 百 二十 二条 最 高额 抵押 担保 的 债权 确定 前 , 抵押 权 与 抵押 人 可以 债权 确定 最高 债权 变更 的 以及 最高不利 影响。
Điều 423 Khiếu nại của bên nhận thế chấp được xác định chắc chắn thuộc một trong các trường hợp sau đây: 第四 百 二十 三条 有 下列 情形 之一 的 , 抵押 权 人 的 债权 确定 :
(1) khi khoảng thời gian đã thỏa thuận để các yêu cầu được xác định chắc chắn đã hết; (一) 约定 的 债权 确定 期间 届满 ;
(2) trong trường hợp không có thỏa thuận về khoảng thời gian xác định các yêu cầu hoặc thỏa thuận không rõ ràng, và bên nhận thế chấp hoặc bên thế chấp yêu cầu xác minh các yêu cầu sau hai năm kể từ ngày tạo ra thế chấp; (二) 没有 约定 债权 确定 期间 或者 约定 不 明确 , 抵押 权 人 或者 抵押 人 自 权 设立 之 日 满 二年 后 请求
(3) nơi không thể phát sinh khiếu nại mới; (三) 新 的 债权 不可能 发生 ;
(4) nơi mà bên nhận thế chấp biết hoặc lẽ ra phải biết rằng tài sản thế chấp đã bị thu giữ hoặc tạm giữ; (四) 抵押 权 人 知道 或者 应当 知道 抵押 财产 被 查封 、 扣押 ;
(5) nơi con nợ hoặc bên thế chấp bị tuyên bố phá sản hoặc giải thể; hoặc là (五) 债务人 、 抵押 人 被 宣告 破产 或者 解散 ;
(6) bất kỳ trường hợp nào khác mà theo đó các khiếu nại được xác định chắc chắn theo quy định của pháp luật. (六) 法律 规定 债权 确定 的 其他 情形。
Điều 424 Ngoài các quy định của Mục này, các quy định liên quan tại Mục 1 của Chương này sẽ được áp dụng cho mức thế chấp tối đa đối với các yêu cầu thả nổi. 第四 百 二十 四条 最 高额 抵押 权 除 适用 本 节 规定 外 , 适用 本章 第一节 的 有关 规定
Chương XVIII Cam kết 第十八 章 质 权
Mục 1 Cầm cố bất động sản 第一节 动产 质 权
Điều 425 Trường hợp con nợ hoặc người thứ ba cầm cố động sản của mình cho chủ nợ để chiếm hữu nhằm bảo đảm thực hiện nghĩa vụ, nếu đến hạn phải thực hiện nghĩa vụ hoặc có biến cố xảy ra. xảy ra cưỡng chế theo thỏa thuận của các bên thì chủ nợ được ưu tiên thanh toán từ động sản. 第四 百 二十 五条 为 担保 债务 的 履行 , 债务人 或者 第三 人 将 其 动产 出 质 , 债务人 不 当事人 约定 的 当事人 的 情形优先 受偿。
Con nợ hoặc người thứ ba quy định tại khoản trên là người cầm cố, chủ nợ là người nhận cầm cố, động sản được giao là động sản cầm cố. 前款 规定 的 债务人 或者 第三 人为 出 质 人 , 债权人 为 质权人 , 交付 的 动产 为 质押 财产
Điều 426 Bất động sản không được cầm cố trong trường hợp pháp luật hoặc các quy định hành chính cấm chuyển nhượng. 第四 百 二十 六条 法律 、 行政 法规 禁止 转让 的 动产 不得 出 质。
Điều 427 Để tạo một cầm cố, các bên phải giao kết hợp đồng cầm cố bằng văn bản. 第四 百二 十七 条 设立 质 权 , 当事人 应当 采用 书面 形式 订立 质押 合同。
Hợp đồng cầm cố thường bao gồm các điều khoản sau: 质押 合同 一般 包括 下列 条款 :
(1) loại và số tiền của yêu cầu bảo đảm; (一) 被 担保 债权 的 种类 和 数额 ;
(2) thời hạn để con nợ thực hiện nghĩa vụ; (二) 债务人 履行 债务 的 期限 ;
(3) cụ thể như tên và số lượng của tài sản cầm cố; (三) 质押 财产 的 名称 、 数量 等 情况 ;
(4) phạm vi bảo mật được đề cập; và (四) 担保 的 范围 ;
(5) thời gian và phương thức giao tài sản cầm cố. (五) 质押 财产 交付 的 时间 、 方式。
Điều 428 Trong trường hợp trước khi đến hạn thực hiện nghĩa vụ, bên nhận cầm cố thỏa thuận với bên cầm cố, theo đó tài sản cầm cố thuộc về chủ nợ trong trường hợp con nợ không thực hiện nghĩa vụ đến hạn thì bên nhận cầm cố không phân biệt. chỉ được ưu tiên thanh toán từ tài sản cầm cố theo quy định của pháp luật. 第四 百二 十八 条 质权人 在 债务 履行 期限 届满 前 , 与 出 质 人 约定 债务人 不 履行 质押 财产 归 的 , 只能 依法 就 债务人
Điều 429 Cầm cố được lập khi bên cầm cố giao tài sản cầm cố. 第四 百二 十九 条 质 权 自 出 质 人 交付 质押 财产 时 设立。
Điều 430 Người cầm cố có quyền thu hoa quả và số tiền thu được từ tài sản cầm cố, trừ trường hợp có thoả thuận khác trong hợp đồng. 第四 百 三十 条 质权人 有权 收取 质押 财产 的 孳息 , 但是 合同 另有 约定 的 除外。
Các khoản hoa quả và tiền thu được như quy định ở đoạn trên trước hết sẽ được áp dụng để bù đắp chi phí thu thập chúng. 前款 规定 的 孳息 应当 先 充抵 收取 孳息 的 费用。
Điều 431 Người cầm cố trong thời gian cầm cố có hiệu lực sử dụng, định đoạt tài sản cầm cố mà không được sự đồng ý của người cầm cố mà gây thiệt hại cho tài sản cầm cố thì phải bồi thường. 第四 百 三十 一条 质权人 在 质 权 存 续 期间 , 未经 出 质 人 同意 , 擅自 使用 财产 , 造成 的 , ,
Điều 432 Người nhận cầm cố có nghĩa vụ giữ gìn tốt tài sản cầm cố và phải chịu trách nhiệm bồi thường nếu tài sản cầm cố bị hủy hoại, hư hỏng, mất mát do giữ gìn không đúng cách. 第四 百 三十 二条 质权人 负有 妥善 保管 质押 财产 的 义务 ; 因 保管不善 致使 质押 财产 毁损 、 , 应当 承担 赔偿
Trong trường hợp hành vi của bên nhận cầm cố có khả năng làm cho tài sản cầm cố bị hủy hoại, hư hỏng, mất mát thì bên cầm cố có quyền yêu cầu bên nhận cầm cố ký quỹ hoặc yêu cầu bên nhận cầm cố thực hiện nghĩa vụ trước khi đến hạn và trả lại tài sản cầm cố. bất động sản. 质权人 的 行为 可能 使 质押 财产 毁损 、 灭失 的 , 出 质 人 可以 请求 质权人 将 或者 请求 请求 并 返还 质押
Điều 433 Trong trường hợp do nguyên nhân mà bên nhận cầm cố không chịu trách nhiệm mà tài sản cầm cố có khả năng bị hư hỏng hoặc giảm giá trị đáng kể gây nguy hại đến quyền lợi của bên nhận cầm cố thì bên nhận cầm cố có quyền yêu cầu bên cầm cố bổ sung biện pháp bảo đảm; trong trường hợp bên cầm cố không thực hiện thì bên nhận cầm cố có thể đem tài sản cầm cố bán đấu giá hoặc bán và có thể thỏa thuận với bên cầm cố số tiền thu được từ việc bán đấu giá hoặc bán để thực hiện nghĩa vụ trước khi đến hạn hoặc đúng địa điểm. số tiền thu được bằng ký quỹ. 第四 百 三十 三条 因 不可 归责 于 质权人 的 事由 可能 使 质押 财产 毁损 或者 价值 明显 质权人 权利 的 请求 出 质 人 价值质 人 不 提供 的 , 质权人 可以 拍卖 、 变卖 质押 财产 , 并 与 出 质 人 变卖 变卖 所得 清偿 债务 或者
Điều 434 Người nhận cầm cố phải chịu trách nhiệm bồi thường nếu trong thời gian cầm cố có hiệu lực, người cầm cố đã hoàn trả tài sản cầm cố mà không được sự đồng ý của người cầm cố cho người thứ ba làm tài sản cầm cố bị hủy hoại, hư hỏng, mất mát. 第四 百 三十 四条 质权人 在 质 权 存 续 期间 , 未经 出 质 人 同意 转 质 毁损 、 、 应当 承担 赔偿
Điều 435 Người nhận cầm cố có thể từ bỏ quyền của mình đối với việc cầm cố. Trường hợp con nợ tạo ra một vật cầm cố bằng chính tài sản của mình và người nhận cầm cố từ bỏ quyền của mình đối với việc cầm cố thì các cơ sở bảo đảm khác được miễn trách nhiệm bảo đảm trong phạm vi quyền và lợi ích của người nhận cầm cố bị mất do từ bỏ ưu tiên của anh ta để được thanh toán từ tài sản thế chấp, trừ khi các nhà cung cấp bảo đảm khác cam kết vẫn cung cấp bảo đảm. 第四 百 三十 五条 质权人 可以 放弃 质 权。 债务人 以 自己 的 财产 出 质 , 质权人 的 , 其他 丧失 优先 受偿 权益 , , 但是 其他 担保人 承诺 仍然 提供 担保 的 除外。
Điều 436 Bên nhận cầm cố trả lại tài sản cầm cố sau khi con nợ đã thực hiện xong nghĩa vụ của mình hoặc bên cầm cố đã thanh toán xong tài sản cầm cố trước khi đến hạn. 第四 百 三十 六条 债务人 履行 债务 或者 出 质 人 提前 清偿 所 担保 的 债权 的 , 质权人 应当 返还 质押 财产
Trường hợp con nợ không thực hiện nghĩa vụ đến hạn hoặc có sự kiện bắt buộc phải thi hành tài sản cầm cố theo thoả thuận của các bên thì bên nhận cầm cố có thể theo thoả thuận với bên cầm cố, thẩm định và nghiệm thu tài sản cầm cố theo thoả thuận. yêu cầu của mình, hoặc được ưu tiên thanh toán từ số tiền thu được từ việc bán đấu giá, bán tài sản cầm cố. 债务人 不 履行 到期 债务 或者 发生 当事人 约定 的 实现 质 权 的 情形 , 质权人 可以 与 出 以 质押 财产 可以 就 拍卖 的 质押
Việc thẩm định hoặc bán tài sản cầm cố căn cứ vào giá thị trường. 质押 财产 折价 或者 变卖 的 , 应当 参照 市场 价格。
Điều 437 Người cầm cố có quyền yêu cầu người nhận cầm cố kịp thời thi hành việc cầm cố sau khi hết thời hạn thực hiện nghĩa vụ; trong trường hợp bên nhận cầm cố không thực hiện thì bên cầm cố có quyền yêu cầu Tòa án nhân dân bán tài sản cầm cố để bán đấu giá, bán tài sản cầm cố. 第四 百 三 十七 条 出 质 人 可以 请求 质权人 在 债务 履行 期限 届满 后 及时 行使 不 行使 的 人 可以 请求 人民法院 及时
Trường hợp bên cầm cố yêu cầu bên nhận cầm cố phải thi hành ngay việc cầm cố mà bên cầm cố gây ra thiệt hại do người cầm cố không thực hiện thì bên nhận cầm cố phải chịu trách nhiệm bồi thường. 出 质 人 请求 质权人 及时 行使 质 权 , 因 质权人 怠于 行使 权利 造成 出 质 人 损害 , 由 质权人 承担 赔偿
Điều 438 Sau khi tài sản cầm cố được bên nhận cầm cố thẩm định và chấp nhận toàn bộ hoặc một phần yêu cầu của mình, hoặc được bán đấu giá hoặc mua bán mà giá trị của tài sản cầm cố được thẩm định hoặc số tiền thu được từ việc bán đấu giá, bán phần vượt quá số nghĩa vụ còn nợ, phần thừa sẽ thuộc về người cầm cố, còn phần thiếu sẽ do người mắc nợ thoả mãn. 第四 百 三 十八 条 质押 财产 折价 或者 拍卖 、 变卖 后 , 其 价款 超过 债权 数额 质 人 人 部分 由 债务人
Điều 439 Người cầm cố và người nhận cầm cố có thể tạo ra một cam kết tối đa cho các yêu cầu nổi theo thỏa thuận. 第四 百 三 十九 条 出 质 人 与 质权人 可以 协议 设立 最 高额 质 权。
Ngoài các quy định liên quan của Phần này, các quy định có liên quan tại Mục 2 của Chương 17 của Sách này sẽ được áp dụng với những sửa đổi phù hợp để cam kết tối đa cho các yêu cầu thả nổi. 最 高额 质 权 除 适用 本 节 有关 规定 外 , 参照 适用 本 编 第十七 章 第二节 的 有关 规定
Phần 2 Cầm cố bên phải 第二节 权利 质 权
Điều 440 Các quyền sau đây mà con nợ hoặc người thứ ba có quyền định đoạt, có thể được cầm cố: 第四 百 四十 条 债务人 或者 第三 人 有权 处分 的 下列 权利 可以 出 质 :
(1) hối phiếu, kỳ phiếu và séc; (一) 汇票 、 本票 、 支票 ;
(2) trái phiếu và chứng chỉ tiền gửi; (二) 债券 、 存款 单 ;
(3) phiếu nhập kho và vận đơn; (三) 仓单 、 提单 ;
(4) cổ phiếu quỹ và vốn chủ sở hữu có thể chuyển nhượng; (四) 可以 转让 的 基金 份额 、 股权 ;
(5) quyền sở hữu có thể chuyển nhượng bao gồm sở hữu trí tuệ như quyền sử dụng độc quyền các nhãn hiệu đã đăng ký, quyền bằng sáng chế và bản quyền; (五) 可以 转让 的 注册 商标 专用 权 、 专利权 、 著作权 等 知识产权 中 的 财产权 ;
(6) các khoản phải thu hiện có và sau khi mua; và (六) 现有 的 以及 将 有的 应收 账款 ;
(7) các quyền sở hữu khác có thể được cầm cố phù hợp với các quy định của pháp luật và các quy định hành chính. (七) 法律 、 行政 法规 规定 可以 出 质 的 其他 财产 权利。
Điều 441 Trừ khi pháp luật có quy định khác, một cam kết về hối phiếu, kỳ phiếu, séc, trái phiếu, chứng chỉ tiền gửi, phiếu nhập kho hoặc vận đơn được lập tại thời điểm chứng chỉ quyền đó được giao cho người cầm cố, hoặc, trong trường hợp không có giấy chứng nhận đó, tại thời điểm đăng ký cầm cố. 第四 百 四十 一条 以 汇票 、 本票 、 支票 、 债券 、 存款 单 、 仓单 、 提单 质 权 自 时 设立 ; , 质 权 设立 ; , 质质 登记 时 设立。 法律 另有 规定 的 , 依照 其 规定。
Điều 442 Trường hợp ngày đáo hạn thanh toán hoặc giao hàng đối với hối phiếu, kỳ phiếu, séc, trái phiếu, chứng chỉ tiền gửi, phiếu nhập kho hoặc vận đơn trước ngày đến hạn đòi nợ gốc, thì người nhận cầm cố có thể trao giấy chứng nhận hoặc nhận hàng, và theo thỏa thuận với người cầm cố, áp dụng giá mua hoặc hàng hóa được chấp nhận để hoàn thành nghĩa vụ trước khi đến hạn hoặc ký quỹ. 第四 百 四十 二条 汇票 、 本票 、 支票 、 债券 、 存款 单 、 仓单 、 提单 的 日期 先 于 , 质权人 并 先 于协议 将 兑现 的 价款 或者 提取 的 货物 提前 清偿 债务 或者 提存。
Điều 443 Một cam kết về cổ phiếu quỹ hoặc vốn chủ sở hữu được tạo ra khi đăng ký cầm cố. 第四 百 四十 三条 以 基金 份额 、 股权 出 质 的 , 质 权 自 办理 出 质 登记 时 设立
Cổ phiếu quỹ hoặc vốn chủ sở hữu sau khi được cầm cố không được chuyển nhượng trừ khi được người cầm cố và người nhận cầm cố đồng ý thông qua tham vấn. Số tiền bên cầm cố thu được từ việc chuyển nhượng cổ phiếu quỹ, vốn chủ sở hữu cầm cố được dùng để thanh toán cho bên nhận cầm cố để thực hiện nghĩa vụ trước khi đến hạn hoặc được ký quỹ. 基金 份额 、 股权 出 质 后 , 不得 转让 , 但是 出 质 人 与 质权人 协商 同意 质 人 转让 所得 的 价款 提前 清偿 人 的 价款 提前 清偿
Điều 444 Một cam kết về quyền sở hữu trí tuệ, chẳng hạn như quyền sử dụng độc quyền nhãn hiệu đã đăng ký, quyền bằng sáng chế hoặc bản quyền, được tạo ra khi đăng ký. 第四 百 四十 四条 以 注册 商标 专用 权 、 专利权 、 著作权 等 知识产权 中 的 财产权 出 权 自 办理 登记 时
Quyền sở hữu trí tuệ sau khi được cầm cố không được người cầm cố chuyển nhượng hoặc chuyển giao quyền sở hữu cho người khác, trừ trường hợp người cầm cố và người nhận cầm cố có thoả thuận khác thông qua tham vấn. Số tiền bên cầm cố thu được từ việc chuyển nhượng hoặc chuyển giao quyền sở hữu đối với tài sản trí tuệ đã cầm cố sẽ được áp dụng để thanh toán cho bên nhận cầm cố để thực hiện nghĩa vụ trước khi đến hạn hoặc được ký quỹ. 知识产权 中 的 财产权 出 质 后 , 出 质 人 不得 转让 或者 许可 他人 使用 , 但是 质权人 协商 同意 质 人 出 人价款 , 应当 向 质权人 提前 清偿 债务 或者 提存。
Điều 445 Một cam kết về một khoản phải thu được tạo ra khi đăng ký. 第四 百 四十 五条 以 应收 账款 出 质 的 , 质 权 自 办理 出 质 登记 时 设立
Một khoản phải thu sau khi được cầm cố không được chuyển nhượng trừ khi được bên cầm cố và bên nhận cầm cố có thỏa thuận khác thông qua tham vấn. Số tiền bên cầm cố thu được từ việc chuyển nhượng tài khoản phải thu được dùng để thanh toán cho bên nhận cầm cố để thực hiện nghĩa vụ trước khi đến hạn hoặc ký quỹ. 应收 账款 出 质 后 , 不得 转让 , 但是 出 质 人 与 质权人 协商 同意 的 除外 转让 应收 账款 , 应当 向 质权人 的
Điều 446 Ngoài các quy định của Mục này, các quy định liên quan tại Mục 1 của Chương này sẽ được áp dụng cho cam kết về quyền. 第四 百 四十 六条 权利 质 权 除 适用 本 节 规定 外 , 适用 本章 第一节 的 有关 规定
Chương XIX Liên 第十九 章 留 置 权
Điều 447 Trường hợp con nợ không thực hiện nghĩa vụ đến hạn thì chủ nợ được giữ lại động sản của con nợ mà chủ nợ đã sở hữu hợp pháp và được ưu tiên thanh toán từ động sản đó. 第四 百 四 十七 条 债务人 不 履行 到期 债务 , 债权人 可以 留置 已经 合法 占有 的 债务人 并 有权 就该 动产 优先
Chủ nợ như quy định ở đoạn trên là người cầm giữ, động sản thuộc sở hữu của anh ta cho mục đích này là tài sản được cầm giữ. 前款 规定 的 债权人 为 留置权 人 , 占有 的 动产 为 留置 财产。
Điều 448 Động sản được chủ nợ giữ lại theo quan hệ pháp lý như yêu cầu cơ bản, trừ trường hợp bên cầm giữ và con nợ đều là doanh nghiệp. 第四 百 四 十八 条 债权人 留置 的 动产 , 应当 与 债权 属于 同一 法律 关系 , 但是 企业 之间 留置 的 除外
Điều 449 Tài sản là động sản không được giữ lại theo quy định của pháp luật hoặc do các bên thoả thuận thì không được giữ lại. 第四 百 四 十九 条 法律 规定 或者 当事人 约定 不得 留置 的 动产 , 不得 留置。
Điều 450 Trong trường hợp tài sản được cầm giữ là vật có thể phân chia được thì giá trị của tài sản được giữ lại tương đương với giá trị của nghĩa vụ. 第四 百 五十 条 留置 财产 为 可分 物 的 , 留置 财产 的 价值 应当 相当于 债务 的 金额。
Điều 451 Người cầm giữ có nghĩa vụ phải giữ gìn tốt tài sản giữ lại và phải chịu trách nhiệm bồi thường nếu tài sản giữ lại bị hủy hoại, hư hỏng hoặc mất mát do việc trông giữ không đúng cách. 第四 百 五十 一条 留置权 人 负有 妥善 保管 留置 财产 的 义务 ; 因 保管不善 致使 留置 财产 毁损 、 的 , , 应当
Điều 452 Người cầm giữ có quyền thu hoa lợi và tiền thu được từ tài sản được giữ lại theo thế chấp. 第四 百 五十 二条 留置权 人 有权 收取 留置 财产 的 孳息。
Những thành quả và tiền thu được như đã nêu ở đoạn trên trước tiên sẽ được dùng để bù đắp chi phí thu được chúng. 前款 规定 的 孳息 应当 先 充抵 收取 孳息 的 费用。
Điều 453 Bên cầm giữ và bên nợ phải thoả thuận về thời hạn thực hiện nghĩa vụ sau khi tài sản được giữ lại theo quyền cầm giữ; trong trường hợp không có thỏa thuận hoặc thỏa thuận không rõ ràng, bên cầm giữ sẽ cho bên nợ thời hạn 60 ngày trở lên kể từ ngày thực hiện, trừ khi động sản giữ lại là động sản còn tươi, còn sống hoặc dễ hỏng nên khó giữ cho lâu dài. Trường hợp con nợ mặc định khi hết thời hạn thực hiện nghĩa vụ thì bên cầm giữ có thể, theo thoả thuận với con nợ, thẩm định và chấp nhận tài sản giữ để đáp ứng đầy đủ hoặc một phần nghĩa vụ hoặc được ưu tiên thanh toán từ số tiền thu được từ việc bán đấu giá, bán tài sản. tài sản được giữ lại. 第四 百 五十 三条 留置权 人 与 债务人 应当 约定 留置 财产 后 的 债务 履行 期限 ; 没有 明确 的 , 债务人 六十 期限 的 , 债务人 六十 日 的 期限 ,等 不易 保管 的 动产 除外。 债务人 逾期 未 履行 的 , 留置权 人 可以 与 债务人 协议 以 , 也 可以 、 变卖 留置 财产 所得 债务人 留置 财产 所得
Việc thẩm định hoặc bán tài sản giữ lại sẽ dựa trên giá thị trường. 留置 财产 折价 或者 变卖 的 , 应当 参照 市场 价格。
Điều 454 Con nợ có quyền yêu cầu bên cầm giữ thi hành quyền cầm giữ sau khi hết thời hạn thực hiện nghĩa vụ; trong trường hợp bên cầm giữ không thực hiện thì con nợ có quyền yêu cầu Tòa án nhân dân xử lý tài sản đang giữ để bán đấu giá, bán tài sản. 第四 百 五十 四条 债务人 可以 请求 留置权 人 在 债务 履行 期限 届满 后 行使 留置权 ; 留置权 的 , 债务人 可以 人民法院 拍卖 、 变卖 留置 ;
Điều 455 Sau khi tài sản giữ lại theo quyền cầm giữ được bên cầm giữ thẩm định và chấp nhận vì đã đáp ứng đầy đủ hoặc một phần yêu cầu của mình, hoặc được bán đấu giá hoặc mua bán mà giá trị của tài sản giữ lại hoặc số tiền thu được từ việc bán đấu giá hoặc bán phần tài sản được giữ lại vượt quá số tiền nghĩa vụ còn nợ thì phần thừa sẽ thuộc về con nợ, còn phần thiếu hụt sẽ do con nợ thoả mãn. 第四 百 五十 五条 留置 财产 折价 或者 拍卖 、 变卖 后 , 其 价款 超过 债权 数额 的 部分 归 债务人 , , 不足 债务人 清偿
Điều 456 Trong trường hợp quyền cầm giữ được tạo ra đối với động sản đã được thế chấp hoặc cầm cố, thì người cầm giữ có quyền ưu tiên được thanh toán. 第四 百 五十 六条 同一 动产 上 已经 设立 抵押 权 或者 质 权 , 该 动产 又 被 留置 , 留置权 人 人 优先
Điều 457 Quyền cầm giữ bị chấm dứt khi bên cầm giữ mất quyền sở hữu tài sản được giữ hoặc chấp nhận một hình thức bảo đảm khác do con nợ cung cấp. 第四 百 五 十七 条 留置权 人 对 留置 财产 丧失 占有 或者 留置权 人 接受 债务人 另行 提供 担保 的 , 留置权 消灭
Phần năm sở hữu 第五 分 编 占有
Chương XX. Chiếm hữu 第二十 章 占有
Điều 458 Trong trường hợp chiếm hữu bất động sản hoặc động sản dựa trên quan hệ hợp đồng, các vấn đề như việc sử dụng bất động sản hoặc động sản đó, lợi ích từ đó và trách nhiệm pháp lý sẽ tùy thuộc vào thỏa thuận trong hợp đồng; trường hợp trong hợp đồng không có thỏa thuận hoặc thỏa thuận không rõ ràng thì thực hiện theo quy định của pháp luật có liên quan. 第四 百 五 十八 条 基于 合同 关系 等 产生 的 占有 , 有关 不动产 或者 动产 的 使用 责任 等 , 的 使用
Điều 459 Trường hợp tài sản bất động, động sản do việc sử dụng tài sản gây ra thì người chiếm hữu không thành tâm phải chịu trách nhiệm bồi thường. 第四 百 五 十九 条 占有 人 因 使用 占有 的 不动产 或者 动产 , 致使 该 不动产 或者 动产 , 恶意 承担 赔偿
Điều 460 Trong trường hợp bất động sản, động sản thuộc sở hữu của người khác thì người có quyền đối với tài sản đó có quyền yêu cầu người chiếm hữu trả lại tài sản ban đầu và hoa quả, tiền thu được với điều kiện người chiếm hữu ngay tình phải gánh chịu các chi phí cần thiết. đối với việc duy trì bất động sản hoặc động sản phải được thanh toán. 第四 百 六十 条 不动产 或者 动产 被 占有 人 占有 的 , 权利 人 可以 请求 返还 原物 , 应当 支付 人 因 维护 该 不动产 的
Điều 461 Trường hợp bất động sản, động sản thuộc sở hữu của người khác bị hủy hoại, hư hỏng, mất mát mà người có quyền yêu cầu bồi thường thì người chiếm hữu phải hoàn trả cho người có quyền số tiền bảo hiểm, tiền bồi thường, tiền bồi thường. anh ta đã nhận được tài sản bị hủy hoại, hư hỏng hoặc bị mất; trong trường hợp người có quyền chưa được bồi thường đầy đủ thì người chiếm hữu bất hợp pháp cũng phải bồi thường thiệt hại. 第四 百 六十 一条 占有 的 不动产 或者 动产 毁损 、 灭失 , 该 或者 动产 的 权利 权利 占有 人 灭失 取得 的 赔偿 金 赔偿; 权利 人 的 损害 未 得到 足够 弥补 的 , 恶意 占有 人 还 应当 赔偿 损失。
Điều 462 Trong trường hợp bất động sản hoặc động sản bị xâm phạm hoặc chuyển đổi, người chiếm hữu có quyền yêu cầu hoàn trả. Trong trường hợp có sự phiền toái đối với việc chiếm hữu, thì người chiếm hữu có quyền yêu cầu xóa bỏ điều đó hoặc loại bỏ sự nguy hiểm. Trong trường hợp gây ra thiệt hại do việc lấn chiếm, chuyển đổi, gây phiền hà thì người chiếm hữu có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật. 第四 百 六十 二条 占有 的 不动产 或者 动产 被 侵占 的 , 占有 人 有权 请求 返还 原物 的 行为 , 妨害 或者 侵占 妨害占有 人 有权 依法 请求 损害 赔偿。
Quyền yêu cầu hoàn trả của người chiếm hữu bị chấm dứt nếu quyền đó không được thực hiện trong thời hạn một năm, kể từ ngày xảy ra hành vi xâm phạm, chuyển đổi. 占有 人 返还 原物 的 请求 权 , 自 侵占 发生 之 日 起 一年 内 未 行使 的 , 该 请求 权 消灭

Bản dịch tiếng Anh này đến từ Trang web NPC. Trong tương lai gần, một phiên bản tiếng Anh chính xác hơn do chúng tôi dịch sẽ có trên Cổng thông tin Luật pháp Trung Quốc.