Cổng thông tin pháp luật Trung Quốc - CJO

Tìm luật pháp và tài liệu công chính thức của Trung Quốc bằng tiếng Anh

Tiếng AnhTiếng Ả RậpTiếng Trung (giản thể)Tiếng Hà LanTiếng PhápTiếng ĐứcTiếng Hin-ddiTiếng ÝTiếng NhậtTiếng HànBồ Đào NhaTiếng NgaTiếng Tây Ban NhaTiếng Thụy ĐiểnHebrewTiếng IndonesiaTiếng ViệtTiếng TháiTiếng Thổ Nhĩ KỳNgười Malay

Luật xử phạt hành chính của Trung Quốc (2021)

行政 处罚 法 (2021)

Loại luật Luật

Cơ quan phát hành Ủy ban thường vụ Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc

Ngày ban hành Jan 21, 2021

Ngày có hiệu lực Tháng Bảy 15, 2021

Tình trạng hợp lệ Hợp lệ

Phạm vi áp dụng Trên toàn quốc

Chủ đề Hành chính công Thủ tục hành chính

Biên tập viên Huang Yanling 黄燕玲

Luật Xử phạt Hành chính của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa 中华人民共和国 行政 处罚 法
(Thông qua tại Kỳ họp thứ 4 của Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc lần thứ VIII ngày 17 tháng 1996 năm 10; được sửa đổi lần thứ nhất theo Quyết định sửa đổi một số điều luật được thông qua tại Hội nghị lần thứ 27 của Ủy ban thường vụ Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc lần thứ XI ngày 2009 tháng 29 , 1; được sửa đổi lần thứ hai theo Quyết định sửa đổi Luật Thẩm phán của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và Bảy Luật khác được thông qua tại Phiên họp thứ 2017 của Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc khóa XII vào ngày 25 tháng 22 năm 2021; và được sửa đổi tại Phiên họp thứ XNUMX của Ủy ban Thường vụ Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc lần thứ XIII ngày XNUMX tháng XNUMX năm XNUMX) (1996年3月17日第八届全国人民代表大会第四次会议通过 根据2009年8月27日第十一届全国人民代表大会常务委员会第十次会议《关于修改部分法律的决定》第一次修正 根据2017年9月1日第十二届全国人民代表大会常务委员会第二十九次会议《关于修改〈中华人民共和国法官法〉等八部法律的决定》第二次修正 2021年1月22日第十三届全国人民代表大会常务委员会第二十五次会议修订)
Nội dung mục lục
Chương I Các quy định chung 第一 章 总 则
Chương II Các hình thức và cơ sở của các hình phạt hành chính 第二 章 行政 处罚 的 种类 和 设定
Chương III Các Cơ quan Thi hành Hình phạt Hành chính 第三 章 行政 处罚 的 实施 机关
Chương IV Thẩm quyền và áp dụng các hình phạt hành chính 第四 章 行政 处罚 的 管辖 和 适用
Chương V Quyết định xử phạt hành chính 第五 章 行政 处罚 的 决定
Phần 1 Quy tắc chung 第一节 一般 规定
Phần 2 Thủ tục Tóm tắt 第二节 简易 程序
Phần 3 Thủ tục Thông thường 第三节 普通 程序
Phần 4 Quy trình điều trần 第四节 听证 程序
Chương VI Thi hành các hình phạt hành chính 第六 章 行政 处罚 的 执行
Chương VII Trách nhiệm pháp lý 第七 章 法律 责任
Chương VIII Điều khoản bổ sung 第八 章 附 则
Chương I Các quy định chung 第一 章 总 则
Điều 1 Luật này được ban hành theo Hiến pháp nhằm mục đích tiêu chuẩn hóa việc xây dựng và thi hành các hình phạt hành chính, bảo đảm và giám sát việc quản lý hành chính có hiệu quả, bảo vệ lợi ích công cộng, giữ gìn trật tự công cộng, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân, pháp nhân và các tổ chức khác. 第一 条 为了 规范 行政 处罚 的 设定 和 实施 , 保障 和 监督 行政 机关 有效 实施 行政管理 和 社会 秩序 实施 行政管理
Điều 2 Xử phạt hành chính là việc cơ quan hành chính xử phạt công dân, pháp nhân hoặc tổ chức khác theo quy định của pháp luật về hành vi vi phạm trật tự hành chính bằng cách làm giảm quyền, lợi ích hoặc tăng nghĩa vụ của họ. 第二 条 行政 处罚 是 指 行政 机关 依法 对 违反 行政管理 秩序 的 公民 、 法人 或者 其他 , 或者 增加 方式 予以 惩戒 的
Điều 3 Việc xác lập và thi hành các hình phạt hành chính do Luật này điều chỉnh. 第三 条 行政 处罚 的 设定 和 实施 , 适用 本法。
Điều 4 Việc xử phạt vi phạm hành chính đối với công dân, pháp nhân hoặc tổ chức khác do pháp luật, quy định hành chính hoặc quy tắc của chính phủ quy định theo Luật này và do cơ quan hành chính thực hiện theo thủ tục được quy định trong Luật này. 第四 条 公民 、 法人 或者 其他 组织 违反 行政管理 秩序 的 行为 , 应当 给予 行政 处罚 的 由 法律 、 法规 , 并由 行政 机关 、 行政 行政
Điều 5 Các nguyên tắc công bằng và cởi mở sẽ được tuân thủ đối với các hình thức xử phạt hành chính. 第五 条 行政 处罚 遵循 公正 、 公开 的 原则。
Việc xác lập và thi hành các hình thức xử phạt hành chính phải căn cứ vào tình tiết, tính chất, hoàn cảnh và mức độ nguy hại cho xã hội của hành vi vi phạm pháp luật. 设定 和 实施 行政 处罚 必须 以 事实 为 依据 , 与 违法行为 的 事实 、 性质 、 情节 以及 社会 危害 程度 相当
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính đối với hành vi vi phạm pháp luật phải được công bố; và các điều khoản chưa được công bố sẽ không được coi là cơ sở để xử phạt hành chính. 对 违法行为 给予 行政 处罚 的 规定 必须 公布 ; 未经 公布 的 , 不得 作为 行政 处罚 的 依据。
Điều 6. Trong thi hành xử phạt hành chính và sửa chữa vi phạm pháp luật phải kết hợp giữa hình phạt và giáo dục, giáo dục công dân, pháp nhân, tổ chức khác có ý thức chấp hành pháp luật. 第六 条 实施 行政 处罚 , 纠正 违法行为 , 应当 坚持 处罚 与 教育 相 结合 , 教育 公民 、 法人 其他 组织 组织 自觉
Điều 7. Công dân, pháp nhân hoặc tổ chức khác bị cơ quan hành chính xử phạt vi phạm hành chính có quyền phát biểu và có quyền bảo vệ việc xử phạt vi phạm hành chính; người không chấp nhận xử phạt hành chính có quyền yêu cầu xem xét lại hành chính hoặc khởi kiện vụ án hành chính theo quy định của pháp luật. 第七 条 公民 、 法人 或者 其他 组织 对 行政 机关 所 给予 的 行政 处罚 , 享有 陈述 ; 对 行政 的 , 有权 依法 申请 提起 对 有权 依法
Công dân, pháp nhân, tổ chức khác bị thiệt hại do cơ quan hành chính có hành vi vi phạm pháp luật xử phạt vi phạm hành chính có quyền yêu cầu bồi thường theo quy định của pháp luật. 公民 、 法人 或者 其他 组织 因 行政 机关 违法 给予 行政 处罚 受到 损害 的 , 有权 依法 提出 赔偿 要求
Điều 8. Công dân, pháp nhân, tổ chức khác bị xử phạt vi phạm hành chính phải chịu trách nhiệm dân sự theo quy định của pháp luật nếu hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại cho người khác. 第八 条 公民 、 法人 或者 其他 组织 因 违法行为 受到 行政 处罚 , 其 违法行为 对 他人 造成 损害 的 应当 依法 依法 承担
Trường hợp hành vi vi phạm pháp luật có cấu thành tội phạm thì theo quy định của pháp luật phải truy cứu trách nhiệm hình sự thì không xử phạt vi phạm hành chính thay cho hình phạt tiền. 违法行为 构成 犯罪 , 应当 依法 追究 刑事责任 的 , 不得 以 行政 处罚 代替 刑事 处罚。
Chương II Các hình thức và cơ sở của các hình phạt hành chính 第二 章 行政 处罚 的 种类 和 设定
Điều 9. Xử phạt hành chính bao gồm các loại sau: 第九条 行政 处罚 的 种类 :
1. Cảnh báo hoặc lưu hành thông báo phê bình; (一) 警告 、 通报 批评 ;
2. Tiền phạt, tịch thu thu lợi bất hợp pháp, hoặc tịch thu tài sản bất hợp pháp; (二) 罚款 、 没收 违法 所得 、 没收 非法 财物 ;
3. Đình chỉ giấy phép, hạ cấp trình độ hoặc thu hồi giấy phép; (三) 暂扣 许可证 件 、 降低 资质 等级 、 吊销 许可证 件 ;
4. Hạn chế hoạt động sản xuất, kinh doanh, ra lệnh tạm ngừng sản xuất, kinh doanh, ra lệnh đóng cửa kinh doanh, hạn chế tham gia vào một số hoạt động kinh doanh nhất định; (四) 限制 开展 生产 经营 活动 、 责令 停产 停业 、 责令 关闭 、 限制 从业 ;
5. Tạm giữ hành chính; và (五) 行政 拘留 ;
6. Các hình thức xử phạt hành chính khác theo quy định của pháp luật và các quy định hành chính. (六) 法律 、 行政 法规 规定 的 其他 行政 处罚。
Điều 10 Có thể quy định nhiều loại hình phạt hành chính khác nhau theo quy định của pháp luật. 第十 条 法律 可以 设定 各种 行政 处罚。
Các hình phạt hành chính hạn chế quyền tự do cá nhân sẽ chỉ được quy định trong luật. 限制 人身自由 的 行政 处罚 , 只能 由 法律 设定。
Điều 11 Các hình phạt hành chính khác với việc hạn chế quyền tự do cá nhân có thể được thiết lập bằng các quy định hành chính. 第十一条 行政 法规 可以 设定 除 限制 人身自由 以外 的 行政 处罚。
Trường hợp luật đã có quy định về xử phạt vi phạm hành chính và quy định cụ thể trong quy định hành chính thì quy định đó phải được xây dựng trong phạm vi hành vi bị xử phạt hành chính và trong phạm vi hình thức, phạm vi xử phạt theo quy định. trong luật. 法律 对 违法行为 已经 作出 行政 处罚 规定 , 行政 法规 需要 作出 具体 规定 的 , 必须 在 行政 处罚 处罚 种类 和 幅度 的 范围 在 幅度 的 范围
Trường hợp pháp luật không quy định xử phạt vi phạm hành chính thì có thể bổ sung hình phạt đó bằng quy định hành chính thực hiện luật. Trường hợp cần bổ sung xử phạt vi phạm hành chính thì phải lấy ý kiến ​​rộng rãi bằng các phiên điều trần, cuộc họp biểu tình và các phương tiện khác và giải trình bằng văn bản gửi đến cơ quan ban hành luật. Khi lập biên bản xử phạt vi phạm hành chính thì giải trình về việc bổ sung xử phạt vi phạm hành chính. 法律 对 违法行为 未 作出 行政 处罚 规定 , 行政 法规 为 实施 法律 , 可以 补充 设定 行政 设定 行政 处罚 听证 会 广泛 会说明。 行政 法规 报送 备案 时 , 应当 说明 补充 设定 行政 处罚 的 情况。
Điều 12 Các quy định của địa phương có thể đưa ra các hình phạt hành chính ngoài việc hạn chế quyền tự do cá nhân và thu hồi giấy phép kinh doanh. 第十二 条 地方性 法规 可以 设定 除 限制 人身自由 、 吊销 营业 执照 以外 的 行政 处罚。
Trường hợp pháp luật, quy định hành chính đã quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm pháp luật mà trong quy định của địa phương vẫn phải quy định cụ thể về hình thức xử phạt đó thì quy định đó phải được xây dựng trong phạm vi hành vi bị xử phạt hành chính và trong các loại hình. và phạm vi các hình phạt đó theo quy định của pháp luật và các quy định hành chính. 法律 、 行政 法规 对 违法行为 已经 作出 行政 处罚 规定 , 地方性 法规 需要 作出 具体 规定 的 、 行政 法规 处罚 的 的 行政 法规 处罚 的 行为 幅度 的 范围
Trường hợp pháp luật, quy định hành chính không có quy định về xử phạt vi phạm hành chính thì hình phạt đó có thể được bổ sung bằng quy định của địa phương để thực hiện pháp luật và quy định hành chính. Trường hợp cần bổ sung mức xử phạt vi phạm hành chính thì phải lấy ý kiến ​​rộng rãi bằng các phiên điều trần, cuộc họp biểu tình và các phương tiện khác, đồng thời giải trình bằng văn bản gửi các cơ quan ban hành luật và các quy định hành chính. Khi các quy định của địa phương được lập hồ sơ, việc bổ sung xử phạt hành chính sẽ được giải thích. 法律 、 行政 法规 对 违法行为 未 作出 行政 处罚 规定 , 地方性 法规 为 实施 法律 、 行政 设定 行政 处罚 行政 处罚 会 处罚, 并向 制定 机关 作出 书面 说明。 地方性 法规 报送 备案 时 , 应当 说明 补充 设定 行政 处罚 的 情况
Điều 13 Các quy định cụ thể về xử phạt hành chính có thể được quy định trong nội quy cơ quan của Quốc vụ viện trong phạm vi hành vi bị xử phạt hành chính và trong phạm vi hình thức và phạm vi xử phạt theo quy định của pháp luật và quy định hành chính có liên quan. 第十三 条 国务院 部门 规章 可以 在 法律 、 行政 法规 规定 的 给予 行政 处罚 的 行为 、 的 范围 内 作出 具体
Đối với các hành vi vi phạm trật tự hành chính mà không có luật hoặc quy định hành chính nào được ban hành, các hình phạt hành chính như cảnh cáo, lưu hành thông báo phê bình hoặc một số tiền phạt có thể được quy định trong các quy tắc của Bộ của Hội đồng Nhà nước. Giới hạn tiền phạt do Hội đồng Nhà nước quy định. 尚未 制定 法律 、 行政 法规 的 , 国务院 部门 规章 对 违反 行政管理 秩序 的 行为 , 可以 批评 或者 一定 行政 处罚。 罚款 ,
Điều 14. Quy định cụ thể về xử phạt vi phạm hành chính có thể được quy định trong nội quy của chính quyền địa phương trong phạm vi hành vi bị xử phạt vi phạm hành chính và hình thức, phạm vi xử phạt theo quy định của pháp luật và quy định hành chính có liên quan. 第十四 条 地方政府 规章 可以 在 法律 、 法规 规定 的 给予 行政 处罚 的 行为 、 种类 和 幅度 的 内 作出 作出 具体
Đối với các hành vi vi phạm trật tự hành chính mà không có luật hoặc quy định hành chính nào được ban hành, các hình thức xử phạt hành chính như cảnh cáo, lưu hành thông báo phê bình hoặc một số tiền phạt nhất định có thể được quy định theo quy định của chính quyền địa phương. Mức phạt cụ thể do thường trực đại hội đại biểu nhân dân tỉnh, khu tự trị, thành phố trực thuộc trung ương quy định. 尚未 制定 法律 、 法规 的 , 地方政府 规章 对 违反 行政管理 秩序 的 行为 , 可以 设定 警告 一定 数额 罚款 设定 警告 直辖市 人民
Điều 15. hoặc bãi bỏ các quy định không phù hợp về vấn đề, hình thức xử phạt hành chính và số tiền phạt. 第十五 条 国务院 部门 和 省 、 自治区 、 直辖市 人民政府 及其 有关部门 应当 定期 组织 评估 行政 处罚 必要性 , 对 事项 及 种类 , 应当 , 及 种类的 建议。
Điều 16 Không một hình phạt hành chính nào được thiết lập trong bất kỳ văn bản quy phạm nào ngoài luật, quy định hành chính hoặc quy tắc của chính phủ. 第十六 条 除 法律 、 法规 、 规章 外 , 其他 规范 性 文件 不得 设定 行政 处罚。
Chương III Các Cơ quan Thi hành Xử phạt Hành chính 第三 章 行政 处罚 的 实施 机关
Điều 17. Xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan hành chính có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính trong phạm vi chức năng, quyền hạn luật định. 第十七 条 行政 处罚 由 具有 行政 处罚 权 的 行政 机关 在 法定 职权 范围 内 实施。
Điều 18. Nhà nước thúc đẩy việc thiết lập hệ thống thực thi pháp luật hành chính toàn diện về quản lý đô thị, điều tiết thị trường, môi trường sinh thái, thị trường văn hóa, giao thông vận tải, quản lý khẩn cấp, nông nghiệp và các lĩnh vực khác, và tương đối tập trung quyền lực của xử phạt hành chính. 第十八 条 国家 在 城市 管理 、 市场 监管 、 生态 环境 、 文化 市场 、 交通 运输 、 应急 等 领域 推行 行政 执法 制度 , 相对 运输
Hội đồng Nhà nước hoặc chính quyền nhân dân tỉnh, khu tự trị, đô thị trực thuộc Trung ương quyết định để một cơ quan hành chính thực hiện quyền xử phạt vi phạm hành chính đối với cơ quan hành chính khác có liên quan. 国务院 或者 省 、 自治区 、 直辖市 人民政府 可以 决定 一个 行政 机关 行使 有关 行政 机关 的 行政 处罚 权
Quyền lực của hình phạt hành chính hạn chế quyền tự do cá nhân chỉ được thực hiện bởi các cơ quan công an và các cơ quan khác theo quy định của pháp luật. 限制 人身自由 的 行政 处罚 权 只能 由 公安 机关 和 法律 规定 的 其他 机关 行使。
Điều 19. Một tổ chức được pháp luật hoặc các quy định hành chính ủy quyền để quản lý các công việc công có thể thi hành các hình phạt hành chính trong phạm vi được ủy quyền theo luật định của tổ chức đó. 第十九 条 法律 、 法规 授权 的 具有 管理 公共 事务 职能 的 组织 可以 在 法定 授权 范围 内 实施 行政 处罚
Điều 20. Theo quy định của pháp luật, quy định hành chính hoặc quy tắc của chính phủ, trong phạm vi quyền hạn luật định của mình, cơ quan hành chính có thể ủy thác bằng văn bản cho tổ chức có đủ điều kiện quy định tại Điều 21 của Luật này thi hành án hành chính. các hình phạt. Cơ quan quản lý hành chính không được ủy thác việc thi hành xử phạt vi phạm hành chính cho bất kỳ tổ chức, cá nhân nào khác. 第二十条 行政 机关 依照 法律 、 法规 、 规章 的 规定 , 可以 在 其 法定 权限 内 书面 一条 规定 条件 处罚。 行政 组织 或者 规定。 行政 组织 或者。
Thư ủy thác phải nêu rõ nội dung ủy thác cụ thể, thẩm quyền, thời hạn và các nội dung ủy thác khác. Cơ quan quản lý nhận ủy thác và tổ chức được ủy thác công bố công khai văn bản ủy thác. 委托书 应当 载明 委托 的 具体 事项 、 权限 、 期限 等 内容。 委托 行政 机关 和 受 委托 ​​应当 将 委托书 向 社会
Cơ quan được ủy thác có trách nhiệm giám sát việc thi hành xử phạt vi phạm hành chính của tổ chức được ủy thác và chịu trách nhiệm trước pháp luật về hậu quả của việc cưỡng chế. 委托 行政 机关 对 受 委托 ​​组织 实施 行政 处罚 的 行为 应当 负责 监督 , 并 对该 行为 的 后果 承担 法律 责任
Tổ chức được ủy thác trong phạm vi được ủy thác có trách nhiệm thi hành xử phạt vi phạm hành chính nhân danh cơ quan được ủy thác; không được ủy thác lại cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện việc thi hành xử phạt vi phạm hành chính. 受 委托 组织 在 委托 范围 内 , 以 委托 行政 机关 名义 实施 行政 处罚 ; 不得 再 委托 组织 或者 个人 实施 行政
Điều 21 Tổ chức nhận ủy thác phải đáp ứng các điều kiện sau: 第二十 一条 受 委托 ​​组织 必须 符合 以下 条件 :
1. Được hình thành theo quy định của pháp luật, có chức năng quản lý công vụ; (一) 依法 成立 并 具有 管理 公共 事务 职能 ;
2. Có đội ngũ nhân sự am hiểu pháp luật, quy định hành chính và quy tắc của chính phủ có liên quan, có kinh nghiệm trong công việc và có trình độ chuyên môn về thực thi pháp luật hành chính; và (二) 有 熟悉 有关 法律 、 法规 、 规章 和 业务 并 取得 行政 执法 资格 的 工作 人员
3. Có phương tiện để tổ chức và thực hiện các thử nghiệm kỹ thuật hoặc giám định kỹ thuật khi cần thiết. (三) 需要 进行 技术 检查 或者 技术 鉴定 的 , 应当 有条件 组织 进行 相应 的 技术 检查 或者 技术 鉴定
Chương IV Thẩm quyền và Áp dụng Hình phạt Hành chính 第四 章 行政 处罚 的 管辖 和 适用
Điều 22. Xử phạt hành chính thuộc thẩm quyền của cơ quan hành chính nơi xảy ra vi phạm pháp luật. Trường hợp có các quy định khác trong luật, quy định hành chính hoặc nội quy của sở thì các quy định đó sẽ được áp dụng. 第二十 二条 行政 处罚 由 违法行为 发生 地 的 行政 机关 管辖。 法律 、 行政 法规 、 部门 规章 另有 的 , , 从其
Điều 23 Xử phạt hành chính thuộc thẩm quyền của các cơ quan hành chính có thẩm quyền xử phạt hành chính thuộc chính quyền nhân dân địa phương ở cấp quận hoặc huyện. Trường hợp luật hoặc quy định hành chính có quy định khác thì áp dụng theo quy định của pháp luật. 第二十 三条 行政 处罚 由 县级 以上 地方 人民政府 具有 行政 处罚 权 的 行政 机关 管辖。 法律 另有 规定 的 , 从其
Điều 24. Chính quyền các tỉnh, khu tự trị, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ vào hoàn cảnh thực tế của mình có thể quyết định giao quyền xử phạt hành chính cho các sở thuộc chính quyền nhân dân cấp quận. ban quản lý cấp cơ sở, chính quyền nhân dân thị trấn hoặc các cơ quan cấp huyện có khả năng thực hiện quyền này một cách hiệu quả và có thể tổ chức đánh giá việc thực hiện quyền này một cách thường xuyên. Quyết định sẽ được công khai. 第二十 四条 省 、 自治区 、 直辖市 根据 当地 实际 情况 , 可以 决定 将 基层 管理 迫切 需要 的 的 行政 处罚 有效 承接 的 行使 行政评估。 决定 应当 公布。
Chính quyền nhân dân thị trấn hoặc cơ quan quản lý cấp huyện có quyền xử phạt vi phạm hành chính có trách nhiệm nâng cao năng lực thực thi pháp luật và thực hiện xử phạt vi phạm hành chính trong phạm vi quy định và đúng thủ tục pháp luật. 承接 行政 处罚 权 的 乡镇 人民政府 、 街道 办事处 应当 加强 执法 能力 建设 , 按照 规定 范围 、 依照 程序 实施 实施 行政
Chính quyền nhân dân địa phương và các sở, ban, ngành phải tăng cường tổ chức và điều phối, hướng dẫn doanh nghiệp và giám sát thực thi pháp luật, thiết lập và hoàn thiện cơ chế phối hợp, hợp tác về xử phạt hành chính, hoàn thiện hệ thống thẩm định, đánh giá. 有关 地方 人民政府 及其 部门 应当 加强 组织 协调 、 业务 指导 、 执法 监督 , 建立 健全 行政 机制 , 完善 评议 、 考核 制度
Điều 25. Trường hợp có hai hoặc nhiều cơ quan hành chính có thẩm quyền xử lý cùng một vụ việc xử phạt hành chính thì vụ việc đó sẽ thuộc thẩm quyền của cơ quan hành chính thụ lý trước. 第二十 五条 两个 以上 行政 机关 都有 管辖权 的 , 由 最先 立案 的 行政 机关 管辖。
Các tranh chấp về quyền tài phán sẽ được giải quyết thông qua thương lượng và nếu thương lượng không thành công, một yêu cầu sẽ được đệ trình lên cơ quan hành chính chung ở cấp cao hơn để chỉ định thẩm quyền; và cơ quan hành chính chung ở cấp cao hơn tiếp theo cũng có thể trực tiếp chỉ định quyền tài phán. 对 管辖 发生 争议 的 , 应当 协商 解决 , 协商 不成 的 , 报请 共同 的 上 一级 行政 也 也 可以 的 上 一级 行政 一级
Điều 26 Trong trường hợp cần thiết, cơ quan hành chính có thể yêu cầu các cơ quan khác có liên quan hỗ trợ để thi hành các hình phạt hành chính. Cơ quan được yêu cầu sẽ cung cấp hỗ trợ theo luật nếu các vấn đề hỗ trợ thuộc phạm vi chức năng của cơ quan đó. 第二十 六条 行政 机关 因 实施 行政 处罚 的 需要 , 可以 向 有关 机关 提出 协助 请求。 协助 请求 机关 职权 范围 的 , 应当 依法
Điều 27. Trường hợp vi phạm pháp luật có dấu hiệu cấu thành tội phạm thì cơ quan xử lý hành chính phải kịp thời chuyển vụ án sang cơ quan tư pháp để truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật. Trường hợp không cần truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc có thể được miễn theo quy định của pháp luật nhưng bị xử phạt vi phạm hành chính thì cơ quan tư pháp chuyển hồ sơ cho cơ quan hành chính có thẩm quyền giải quyết kịp thời. 第二 十七 条 违法行为 涉嫌 犯罪 的 , 行政 机关 应当 及时 将 案件 移送 司法机关 , 依法 追究 刑事责任 不需要 追究 刑事责任 追究 追究 但 应当将 案件 移送 有关 行政 机关。
Các cơ quan thi hành án phạt hành chính và các cơ quan tư pháp phải tăng cường sự phối hợp và hợp tác giữa các cơ quan này, thiết lập và cải tiến hệ thống chuyển giao vụ án, tăng cường liên kết trong việc chuyển giao và tiếp nhận tài liệu chứng cứ và cải thiện cơ chế thông báo thông tin xử lý vụ việc. 行政 处罚 实施 机关 与 司法机关 之间 应当 加强 协调 配合 , 建立 健全 案件 移送 制度 , 加强 接收 衔接 衔接 处理 信息 通报
Điều 28 Khi thi hành xử phạt vi phạm hành chính, cơ quan quản lý có trách nhiệm yêu cầu đương sự khắc phục vi phạm pháp luật hoặc phải thực hiện trong thời hạn quy định. 第二 十八 条 行政 机关 实施 行政 处罚 时 , 应当 责令 当事人 改正 或者 限期 改正 违法行为。
Các khoản thu lợi bất hợp pháp mà một bên thu được, ngoài những khoản phải được trả lại hoặc được sử dụng để bồi thường theo quy định của pháp luật, sẽ bị tịch thu. “Thu lợi bất hợp pháp” là số tiền thu được do vi phạm pháp luật. Trường hợp có các quy định khác trong luật, quy định hành chính hoặc quy tắc của bộ liên quan đến việc tính toán các khoản thu lợi bất hợp pháp, thì các quy định đó sẽ được áp dụng. 当事人 有 违法 所得 , 除 依法 应当 退赔 的 外 , 应当 予以。 违法 所得 所得 是 的 款项 法规 、 部门 规章 的 计算
Điều 29 Phạt tiền hành chính không quá một lần đối với cùng một hành vi vi phạm pháp luật của một bên. Trong trường hợp một hành vi vi phạm pháp luật vi phạm một số quy định pháp luật, mà mỗi quy định phạt tiền đối với hành vi đó, thì điều khoản áp dụng mức phạt tiền nặng nhất sẽ được áp dụng. 第二 十九 条 对 当事人 的 同 一个 违法行为 , 不得 给予 两次 以上 罚款 的 行政 处罚。 违反 多个 法律 规范 处罚 的 , 按照 法律 , ,
Điều 30. Trường hợp người chưa thành niên dưới 14 tuổi vi phạm pháp luật thì không xử phạt vi phạm hành chính, nhưng phải xử lý kỷ luật, giáo dục người giám hộ; và trường hợp người chưa thành niên đủ 14 tuổi nhưng chưa đủ 18 tuổi vi phạm pháp luật thì sẽ bị áp dụng hình phạt hành chính nhẹ hơn hoặc giảm nhẹ hơn đối với người đó. 第三 十条 不满 十四 周岁 的 未成年 人 有 违法行为 的 , 不予 行政 处罚 , 责令 监护人 加以 管教 周岁 周岁 十八 未成年 人 有 违法行为 的行政 处罚。
Điều 31. Trường hợp người tâm thần, người khuyết tật về trí tuệ có hành vi vi phạm pháp luật mà người đó không thể nhận thức hoặc làm chủ được hành vi của mình thì không xử phạt hành chính, nhưng phải ra lệnh cho người giám hộ của người đó quản thúc. giám sát chặt chẽ và sắp xếp việc điều trị y tế cho anh ta. Trường hợp người tâm thần thực hiện hành vi vi phạm pháp luật khi đang ở trạng thái tinh thần bình thường thì bị xử phạt vi phạm hành chính. Trường hợp người tâm thần, người khuyết tật về trí tuệ, chưa mất hẳn khả năng nhận thức, điều khiển hành vi của mình mà vi phạm pháp luật thì có thể bị phạt hành chính nhẹ hơn hoặc giảm nhẹ. 第三十一条 精神 病人 、 智力 残疾人 在 不能辨认 或者 不能控制 自己 行为 时 有 违法行为 的 , 不予 行政 处罚 责令 其 监护人 治疗。 间歇 性违法行为 的 , 应当 给予 行政 处罚。 尚未 完全 丧失 辨认 或者 控制 自己 行为 能力 的 精神 有 违法行为 的 可以 从轻 或者 减轻 行政
Điều 32 Một bên sẽ được áp dụng hình phạt hành chính nhẹ hơn hoặc được giảm nhẹ trong một trong các trường hợp sau đây: 第三 十二 条 当事人 有 下列 情形 之一 , 应当 从轻 或者 减轻 行政 处罚 :
1- Chủ động xoá bỏ hoặc giảm thiểu hậu quả có hại do hành vi vi phạm pháp luật của mình gây ra; (一) 主动 消除 或者 减轻 违法行为 危害 后果 的 ;
2. Bị người khác cưỡng ép, xúi giục vi phạm pháp luật; (二) 受 他人 胁迫 或者 诱骗 实施 违法行为 的 ;
3. Đã chủ động khai nhận hành vi vi phạm pháp luật của mình mà cơ quan hành chính chưa biết; (三) 主动 供述 行政 机关 尚未 掌握 的 违法行为 的 ;
4. Đã có công trong việc phối hợp với cơ quan hành chính điều tra các hành vi vi phạm pháp luật; hoặc (四) 配合 行政 机关 查处 违法行为 有 立功 表现 的 ;
5) Các trường hợp khác sẽ được áp dụng hình phạt hành chính nhẹ hơn hoặc giảm nhẹ theo luật, quy định hành chính hoặc quy tắc của chính phủ. (五) 法律 、 法规 、 规章 规定 其他 应当 从轻 或者 减轻 行政 处罚 的。
Điều 33. Trường hợp vi phạm pháp luật nhẹ, được khắc phục kịp thời, không gây hậu quả nghiêm trọng thì được miễn xử phạt vi phạm hành chính. Trường hợp vi phạm pháp luật lần đầu gây thiệt hại nhẹ mà kịp thời sửa chữa thì được miễn xử phạt vi phạm hành chính. 第三 十三 条 违法行为 轻微 并 及时 改正 , 没有 造成 危害 后果 的 , 不予 行政 处罚。 初次 后果 轻微 并 及时 的 , 可以 不予
Không xử phạt vi phạm hành chính đối với bên có đủ chứng cứ chứng minh không có lỗi chủ quan. Trường hợp luật hoặc quy định hành chính có quy định khác thì áp dụng theo quy định của pháp luật. 当事人 有 证据 足以 证明 没有 主观 过错 的 , 不予 行政 处罚。 法律 、 行政 法规 另有 规定 的 , 从其 规定
Cơ quan hành chính có trách nhiệm giáo dục bên có hành vi vi phạm pháp luật nhưng được miễn xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật. 对 当事人 的 违法行为 依法 不予 行政 处罚 的 , 行政 机关 应当 对 当事人 进行 教育。
Điều 34 Các cơ quan hành chính có thể xây dựng tiêu chuẩn quyết định đối với các hình phạt hành chính theo quy định của pháp luật và tiêu chuẩn hóa việc thực hiện các quy định về xử phạt hành chính. Tiêu chuẩn xử phạt hành chính theo quy định của pháp luật phải được công khai. 第三 十四 条 行政 机关 可以 依法 制定 行政 处罚 裁量 基准 , 规范 行使 行政 处罚 裁量 权。 行政 处罚 裁量 基准 应当 向
Điều 35 Trường hợp một người có hành vi vi phạm pháp luật mà cấu thành tội phạm bị Tòa án nhân dân kết án tạm giữ hình sự, phạt tù có thời hạn, nếu đã bị cơ quan hành chính ra quyết định xử phạt tạm giữ hành chính về cùng hành vi vi phạm đó. thời hạn tạm giữ hành chính được trừ vào thời hạn tạm giữ, phạt tù theo quy định của pháp luật. 第三 十五 条 违法行为 构成 犯罪 , 人民法院 判处 拘役 或者 有期徒刑 时 , 行政 机关 已经 给予 当事人 , 应当 依法 折抵 相应
Trường hợp một người có hành vi vi phạm pháp luật mà cấu thành tội phạm bị Tòa án nhân dân xử phạt hình sự, nếu cơ quan hành chính đã xử phạt hành chính về cùng một hành vi vi phạm thì mức tiền phạt là được bù trừ số tiền đã xử phạt hành chính; nếu cơ quan hành chính chưa xử phạt hành chính thì không xử phạt nữa. 违法行为 构成 犯罪 , 人民法院 判处 罚金 时 , 行政 机关 已经 给予 当事人 罚款 的 , 应当 折抵 行政 机关 尚未 给予 罚款 的 , 不再 给予 应当
Điều 36 Không xử phạt vi phạm hành chính đối với hành vi vi phạm pháp luật trong thời hạn hai năm mà chưa bị phát hiện; trong trường hợp vi phạm đó liên quan đến an ninh tính mạng, sức khỏe hoặc an ninh tài chính của công dân và gây ra hậu quả nguy hại, thì thời hạn nói trên sẽ được kéo dài đến năm năm, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác. 第三 十六 条 违法行为 在 二 年内 未被发现 的 , 不再 给予 行政 处罚 ; 涉及 公民 生命 健康 安全 且 有 危害 健康 有
Khoảng thời gian quy định tại khoản trên được tính kể từ ngày vi phạm pháp luật được thực hiện; và nếu vi phạm có tính chất liên tục hoặc liên tục thì sẽ được tính kể từ ngày vi phạm chấm dứt. 前款 规定 的 期限 , 从 违法行为 发生 之 日 起 计算 ; 违法行为 有 连续 或者 继续 状态 行为 终了 之 日 起
Điều 37 Việc thi hành hình phạt hành chính được điều chỉnh bởi các quy định của pháp luật, quy định hành chính hoặc quy tắc của chính phủ có hiệu lực tại thời điểm vi phạm pháp luật xảy ra. Tuy nhiên, nếu luật, quy định hành chính hoặc quy tắc của chính phủ đã được sửa đổi hoặc bãi bỏ khi có quyết định xử phạt hành chính và các quy định mới áp dụng hình phạt nhẹ hơn đối với hành vi vi phạm hoặc không còn coi đó là hành vi vi phạm pháp luật thì quy định mới sẽ được áp dụng. 第三 十七 条 实施 行政 处罚 , 适用 违法行为 发生 时 的 法律 、 、 规章 的 的 规定 处罚 决定 法规 、 规章 已 废止 ,不 认为 是 违法 的 , 适用 新 的 规定。
Điều 38 Hình phạt hành chính vô hiệu nếu không có căn cứ hoặc đối tượng thi hành án không đủ tư cách là chủ thể xử lý vi phạm hành chính. 第三 十八 条 行政 处罚 没有 依据 或者 实施 主体 不 具有 行政 主体 资格 的 , 行政 处罚 无效
Hình phạt hành chính sẽ vô hiệu nếu vi phạm thủ tục pháp lý và là hành vi vi phạm pháp luật chủ yếu và rõ ràng. 违反 法定 程序 构成 重大 且 明显 违法 的 , 行政 处罚 无效。
Chương V Quyết định xử phạt hành chính 第五 章 行政 处罚 的 决定
Phần 1 Quy tắc chung 第一节 一般 规定
Điều 39 Thông tin về hình phạt hành chính như cơ quan thực thi, cơ sở lập hồ sơ, thủ tục thực thi và các kênh cứu trợ sẽ được công khai. 第三 十九 条 行政 处罚 的 实施 机关 、 立案 依据 、 实施 程序 和 救济 渠道 等 信息 应当 公示
Điều 40 Trong trường hợp công dân, pháp nhân hoặc tổ chức khác vi phạm trật tự hành chính cần bị xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật thì cơ quan quản lý có liên quan phải xác minh rõ sự việc; trường hợp vi phạm không rõ ràng, không đủ chứng cứ thì không xử phạt vi phạm hành chính. 第四 十条 公民 、 法人 或者 其他 组织 违反 行政管理 秩序 的 行为 , 依法 应当 给予 行政 处罚 必须 查明 事实 事实 不清 、 证据 不足 给予 查明 、 证据
Điều 41 Một cơ quan hành chính sử dụng thiết bị giám sát điện tử để thu thập và khắc phục tình tiết vi phạm pháp luật theo quy định của pháp luật và quy định hành chính phải tiến hành rà soát về mặt pháp lý và kỹ thuật để đảm bảo rằng thiết bị giám sát điện tử đáp ứng các tiêu chuẩn liên quan, được thiết lập hợp lý và được đánh dấu rõ ràng, và vị trí của thiết bị giám sát điện tử được công khai. 第四十一条 行政 机关 依照 法律 、 行政 法规 规定 利用 电子 技术 监控 设备 收集 违法 违法 事实 法制 和 技术 电子 技术 监控 设备 监控 合理社会 公布。
Thiết bị giám sát điện tử phải ghi lại sự thật vi phạm pháp luật một cách chân thực, rõ ràng, đầy đủ và chính xác. Các cơ quan hành chính phải xem xét nội dung đã ghi để xem nó có đáp ứng các yêu cầu hay không; và những nội dung không được xem xét hoặc không đáp ứng các yêu cầu khi xem xét sẽ không được sử dụng làm bằng chứng để xử phạt hành chính. 电子 技术 监控 设备 记录 违法 事实 应当 真实 、 清晰 、 完整 、 准确。 行政 机关 应当 符合 要求 ; 审核 不 符合 不得 作为 行政 要求
Cơ quan hành chính phải thông báo kịp thời cho bên liên quan về sự việc vi phạm pháp luật và sử dụng công nghệ thông tin hoặc thực hiện các biện pháp khác để tạo điều kiện thuận lợi cho việc hỏi, tuyên bố và bào chữa của bên liên quan. Nó sẽ không hạn chế quyền tuyên bố hoặc quyền bào chữa của một bên hoặc làm như vậy dưới hình thức ngụy tạo. 行政 机关 应当 及时 告知 当事人 违法 事实 , 并 采取 信息 化 手段 或者 其他 措施 , 为 当事人 和 申辩 提供 限制 或者 变相 权 申辩 或者 变相 限制 享有 的 陈述 权 、
Điều 42 Các hình phạt hành chính sẽ được thi hành bởi các nhân viên thực thi pháp luật có đủ năng lực hành pháp. Trừ trường hợp pháp luật có quy định khác, việc thi hành hình phạt hành chính phải được thực hiện bởi không ít hơn hai cán bộ thực thi pháp luật. 第四 十二 条 行政 处罚 应当 由 具有 行政 执法 资格 的 执法 人员 实施。 执法 人员 不得 少于 法律 另有 规定 的
Cán bộ thực thi pháp luật thực thi pháp luật một cách văn minh, tôn trọng và bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của các bên liên quan. 执法 人员 应当 文明 执法 , 尊重 和 保护 当事人 合法 权益。
Điều 43 Một nhân viên thực thi pháp luật có quan hệ lợi ích trực tiếp hoặc các quan hệ khác đối với một vụ việc có thể ảnh hưởng đến việc thực thi pháp luật một cách công bằng sẽ rút khỏi việc xử lý vụ việc. 第四 十三 条 执法 人员 与 案件 有 直接 利害 关系 或者 有 其他 关系 可能 影响 公正 执法 的 , 应当 回避
Một bên trong vụ án tin rằng một nhân viên thực thi pháp luật có quan hệ lợi ích trực tiếp hoặc các quan hệ khác trong vụ án có thể ảnh hưởng đến việc thực thi pháp luật một cách công bằng sẽ có quyền nộp đơn yêu cầu nhân viên thực thi pháp luật rút khỏi việc xử lý vụ án. 当事人 认为 执法 人员 与 案件 有 直接 利害 关系 或者 有 其他 关系 可能 影响 公正 执法 的 , 有权 申请 回避
Trường hợp một bên trong vụ án yêu cầu rút cán bộ thực thi pháp luật ra giải quyết vụ việc thì cơ quan hành chính có liên quan xem xét đơn theo quy định của pháp luật và người phụ trách cơ quan hành chính sẽ quyết định. Trước khi có quyết định, việc điều tra vụ án sẽ không bị đình chỉ. 当事人 提出 回避 申请 的 , 行政 机关 应当 依法 审查 , 由 行政 机关 负责 人 决定。 决定 作出 , 不 不 停止
Điều 44 Trước khi ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính, cơ quan hành chính phải thông báo cho bên có liên quan về nội dung của hình phạt hành chính và sự việc, lý do, cơ sở của việc xử phạt vi phạm hành chính cũng như quyền tuyên bố của họ, tự bào chữa, yêu cầu điều trần và các quyền khác mà mình được hưởng theo luật định. 第四 十四 条 行政 机关 在 作出 行政 处罚 决定 之前 , 应当 告知 当事人 拟 作出 的 行政 、 理由 、
Điều 45 Một bên trong vụ án có quyền tuyên bố và tự bào chữa. Cơ quan hành chính phải nghe đầy đủ ý kiến ​​của bên đó và xem xét các sự kiện, lý do và bằng chứng mà bên đó đưa ra; và nó sẽ thông qua các sự kiện, lý do và bằng chứng do bên đó đưa ra nếu chúng được thiết lập. 第四 十五 条 当事人 有权 进行 陈述 和 申辩。 行政 机关 必须 充分 听取 的 意见 , 对 事实 、 复核 ; 、 理由 进行 复核采纳。
Cơ quan hành chính không được áp dụng hình phạt nặng hơn đối với một bên vì đã tuyên bố hoặc tự bào chữa. 行政 机关 不得 因 当事人 陈述 、 申辩 而 给予 更 重 的 处罚。
Điều 46 Bằng chứng sẽ bao gồm: 第四 十六 条 证据 包括 :
1. Bằng chứng tài liệu; (一) 书 证 ;
2. bằng chứng vật lý; (二) 物证 ;
3.Tài liệu hình ảnh âm thanh; (三) 视听 资料 ;
4. dữ liệu điện tử; (四) 电子 数据 ;
5. lời khai công cụ; (五) 证人 证言 ;
6. tuyên bố của các bên; (六) 当事人 的 陈述 ;
7. phát triển ý kiến; và (七) 鉴定 意见 ;
8. Truyền tải bảng điểm và bảng điểm bố trí tại chỗ. (八) 勘验 笔录 、 现场 笔录。
Chứng cứ phải được xác minh là đúng sự thật thì mới được dùng làm cơ sở để xác định tình tiết vụ án. 证据 必须 经 查证 属实 , 方可 作为 认定 案件 事实 的 根据。
Chứng cứ thu được bằng các phương tiện bất hợp pháp sẽ không được sử dụng làm cơ sở để xác định tình tiết vụ án. 以 非法 手段 取得 的 证据 , 不得 作为 认定 案件 事实 的 根据。
Điều 47 Các cơ quan hành chính phải ghi lại toàn bộ quá trình xử phạt hành chính, bao gồm cả việc khởi xướng, điều tra và thu thập chứng cứ, xem xét, ra quyết định, tống đạt quyết định và thi hành dưới các hình thức như văn bản, âm thanh và video theo quy định của pháp luật và lưu giữ các hồ sơ đó dưới dạng tài liệu lưu trữ. 第四 十七 条 行政 机关 应当 依法 以 文字 、 音像 等 形式 , 对 行政 处罚 的 启动 审核 、 决定 执行 等 进行 全 、
Điều 48 Quyết định xử phạt vi phạm hành chính có ảnh hưởng nhất định đến xã hội phải được công khai theo quy định của pháp luật. 第四 十八 条 具有 一定 社会 影响 的 行政 处罚 决定 应当 依法 公开。
Trường hợp quyết định xử phạt vi phạm hành chính đã được công bố công khai bị thay đổi, thu hồi hoặc được xác nhận là không hợp pháp, không hợp lệ theo quy định của pháp luật thì cơ quan đã công bố quyết định xử phạt vi phạm hành chính có trách nhiệm thu hồi thông tin về quyết định xử phạt vi phạm hành chính và giải thích công khai lý do thu hồi trong thời hạn. ba ngày. 公开 的 行政 处罚 决定 被 依法 变更 、 撤销 、 确认 违法 或者 确认 无效 的 , 行政 三 日内 撤回 行政 决定 信息 并 公开 说明 ,
Điều 49 Trong trường hợp khẩn cấp như bùng phát dịch bệnh truyền nhiễm lớn, để khống chế, giảm thiểu và loại bỏ tác hại xã hội do tình trạng khẩn cấp gây ra, các cơ quan hành chính phải nhanh chóng xử phạt nặng hơn những người vi phạm các biện pháp ứng phó khẩn cấp trong phù hợp với quy định của pháp luật. 第四 十九 条 发生 重大 传染病 疫情 等 突发 事件 , 为了 控制 、 减轻 和 消除 突发 事件 , 行政 机关 应对 措施 的 、
Điều 50 Cơ quan hành chính và các nhân viên của cơ quan phải bảo mật theo quy định của pháp luật những bí mật nhà nước, bí mật kinh doanh hoặc bí mật cá nhân mà họ biết được khi thi hành hình phạt hành chính. 第五 十条 行政 机关 及其 工作 人员 对 实施 行政 处罚 过程 中 知悉 的 国家 秘密 、 商业 秘密 或者 个人 隐私 , 应当 依法
Phần 2 Thủ tục Tóm tắt 第二节 简易 程序
Điều 51 Có thể đưa ra quyết định xử phạt hành chính ngay tại chỗ nếu phạt tiền không quá 200 NDT đối với một công dân hoặc không quá 3,000 NDT đối với pháp nhân hoặc tổ chức khác, hoặc phạt cảnh cáo. , và nếu sự thật vi phạm pháp luật là không thể bác bỏ và có cơ sở pháp lý để quyết định. Trường hợp pháp luật có quy định khác thì áp dụng theo quy định đó. 第五十一条 违法 事实 确凿 并 有 法定 依据 , 对 公民 处以 二 百元 以下 、 对 法人 或者 千元 以下 罚款的 , 从其 规定。
Điều 52 Cán bộ thực thi pháp luật ra quyết định xử phạt hành chính ngay tại chỗ phải xuất trình thẻ căn cước thi hành pháp luật của mình cho bên liên quan, điền vào văn bản quyết định xử phạt hành chính có định dạng và số hiệu, và chuyển đến bữa tiệc tại chỗ. Nếu đương sự không ký tên vào biên bản nhận quyết định xử phạt vi phạm hành chính thì tình tiết này phải được ghi trong quyết định. 第五 十二 条 执法 人员 当场 作出 行政 处罚 决定 的 , 应当 向 出示 执法 证件 , 填写 预定 编 有 号码 书 , 并 当场 当事人 应当 , 并 当场 交付 当事人 拒绝 行政 行政上 注明。
Văn bản quyết định xử phạt vi phạm hành chính quy định tại khoản trên phải nêu rõ hành vi vi phạm pháp luật của một bên, hình thức và căn cứ xử phạt hành chính, mức phạt tiền, thời gian và địa điểm xử phạt hành chính, các hình thức xử phạt vi phạm hành chính. thời hạn nộp đơn yêu cầu xem xét lại hành chính hoặc khởi kiện vụ án hành chính, tên cơ quan hành chính áp dụng hình phạt và có chữ ký hoặc đóng dấu của cán bộ thực thi pháp luật. 前款 规定 的 行政 处罚 决定 书 应当 载明 当事人 的 违法行为 , 行政 处罚 的 种类 和 依据 时间 、 地点 、 提起 期限 提起签名 或者 盖章。
Quyết định xử phạt vi phạm hành chính của cán bộ thi hành án tại chỗ phải được báo cáo cho cơ quan hành chính nơi cán bộ thi hành án trực thuộc để lưu hồ sơ. 执法 人员 当场 作出 的 行政 处罚 决定 , 应当 报 所属 行政 机关 备案。
Điều 53 Quyết định xử phạt vi phạm hành chính tại chỗ do bên đó thực hiện theo quy định tại các điều từ Điều 67 đến Điều 69 của Luật này. 第 五十 三条 对 当场 作出 的 行政 处罚 决定 , 当事人 应当 依照 本法 第六 十七 条 至 第六 十九 条 的 规定 履行
Phần 3 Thủ tục Thông thường 第三节 普通 程序
Điều 54 Trừ trường hợp xử phạt vi phạm hành chính tại chỗ quy định tại Điều 51 của Luật này, nếu cơ quan hành chính phát hiện công dân, pháp nhân, tổ chức khác có hành vi thì bị xử phạt vi phạm hành chính. theo quy định của pháp luật, phải tiến hành điều tra một cách toàn diện, khách quan, công bằng và thu thập chứng cứ liên quan; và trong trường hợp cần thiết, có thể tiến hành thanh tra theo quy định của pháp luật và các quy định hành chính. 第 五十 四条 除 本法 第五十一条 规定 的 可以 当场 作出 的 行政 处罚 外 , 行政 机关 发现 其他 组织 有, 收集 有关 证据 ; 必要 时 , 依照 法律 、 法规 的 规定 , 可以 进行 检查。
Trường hợp đáp ứng các tiêu chuẩn về hồ sơ thì cơ quan hành chính có trách nhiệm giải quyết hồ sơ kịp thời. 符合 立案 标准 的 , 行政 机关 应当 及时 立案。
Điều 55 Khi tiến hành điều tra hoặc thanh tra, một nhân viên thực thi pháp luật phải xuất trình cho các bên hoặc những người có liên quan thẻ ID của cơ quan thực thi pháp luật của mình. Một bên hoặc một người có liên quan có quyền yêu cầu nhân viên thực thi pháp luật xuất trình thẻ căn cước thực thi pháp luật. Trong trường hợp nhân viên thực thi pháp luật không xuất trình, một bên hoặc một người có liên quan có quyền từ chối tiếp nhận điều tra hoặc kiểm tra. 第五 十五 条 执法 人员 在 调查 或者 进行 检查 时 , 应当 主动 向 或者 有关 人员 出示 当事人 或者 出示 执法 不 出示 人员 出示有权 拒绝 接受 调查 或者 检查。
Một bên hoặc một người có liên quan phải trả lời trung thực các câu hỏi và hỗ trợ việc điều tra hoặc kiểm tra, và không được từ chối hoặc cản trở việc điều tra hoặc kiểm tra. Bảng điểm sẽ được thực hiện để thẩm vấn hoặc kiểm tra. 当事人 或者 有关 人员 应当 如实 回答 询问 , 并 协助 调查 或者 检查 , 不得 拒绝 或者 阻挠。 询问 或者 检查 应当 制作
Điều 56 Khi thu thập chứng cứ, cơ quan hành chính có thể thu thập chứng cứ thông qua việc lấy mẫu; và trong những trường hợp mà bằng chứng có thể bị tiêu hủy hoặc bị mất hoặc khó lấy lại sau này, cơ quan quản lý có thể, với sự chấp thuận của người phụ trách nó, trước tiên phải đăng ký bằng chứng để bảo quản và đưa ra quyết định kịp thời về việc xử lý chứng cứ trong thời hạn bảy ngày, trong thời hạn đó các bên hoặc những người có liên quan không được tiêu hủy hoặc chuyển giao chứng cứ. 第五 十六 条 行政 机关 在 收集 证据 时 , 可以 采取 抽样 取证 方法 ; 在 证据 可能 灭失 难以 取得 的 行政 机关 负责 人 先行 抽样 机关 负责 人 批准 先行 登记 七日 七日处理 决定 , 在 此 期间 , 当事人 或者 有关 人员 不得 销毁 或者 转移 证据。
Điều 57 Sau khi kết thúc điều tra, người phụ trách cơ quan hành chính có trách nhiệm xem xét kết quả điều tra và quyết định một trong các trường hợp khác nhau sau đây: 第五 十七 条 调查 终结 , 行政 机关 负责 人 应当 对 调查 结果 进行 审查 , 根据 不同 情况 分别 分别 作出 如下 决定
1. Xử phạt vi phạm hành chính theo mức độ và hoàn cảnh cụ thể của trường hợp vi phạm pháp luật mà phải xử phạt vi phạm hành chính; (一) 确 有 应 受 行政 处罚 的 违法行为 的 , 根据 情节 轻重 及 具体 情况 , 作出 行政 处罚 决定
2. Không xử phạt vi phạm hành chính đối với hành vi vi phạm pháp luật ở mức độ nhẹ và được miễn xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật; (二) 违法行为 轻微 , 依法 可以 不予 行政 处罚 的 , 不予 行政 处罚 ;
3. Không xử phạt hành chính khi chưa xác định được tình tiết vi phạm pháp luật; hoặc (三) 违法 事实 不能 成立 的 , 不予 行政 处罚 ;
4. Chuyển vụ việc cho cơ quan xét xử nơi có hành vi vi phạm pháp luật là cấu thành tội phạm. (四) 违法行为 涉嫌 犯罪 的 , 移送 司法机关。
Trước khi xử phạt vi phạm hành chính đối với hành vi vi phạm pháp luật có tính chất phức tạp, nghiêm trọng, các thành viên lãnh đạo cơ quan hành chính phải thông qua thảo luận để quyết định tập thể. 对 情节 复杂 或者 重大 违法行为 给予 行政 处罚 , 行政 机关 负责 人 应当 集体 讨论 决定。
Điều 58 Đối với một trong các trường hợp sau đây, quyết định xử phạt vi phạm hành chính phải được người có trách nhiệm xem xét lại quyết định xử phạt hành chính xem xét lại trước khi người có thẩm quyền ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính; và sẽ không có quyết định nào được đưa ra nếu không trải qua hoặc thông qua xem xét pháp lý: 第五 十八 条 有 下列 情形 之一 , 在 行政 机关 负责 人 作出 行政 处罚 的 决定 之前 行政 处罚 决定 进行 法制 或者 法制:
1. Một lợi ích công cộng lớn có liên quan; (一) 涉及 重大 公共 利益 的 ;
2. Vụ án liên quan trực tiếp đến quyền và lợi ích chủ yếu của một bên hoặc người thứ ba và đã được xét xử; (二) 直接 关系 当事人 或者 第三 人 重大 权益 , 经过 听证 程序 的 ;
3. Vụ án phức tạp, có nhiều quan hệ pháp luật; hoặc (三) 案件 情况 疑难 复杂 、 涉及 多个 法律 关系 的 ;
4) Các trường hợp khác mà việc rà soát pháp lý sẽ được tiến hành theo quy định của pháp luật và các quy định hành chính. (四) 法律 、 法规 规定 应当 进行 法制 审核 的 其他 情形。
Cán bộ của cơ quan hành chính thực hiện việc rà soát pháp luật lần đầu đối với quyết định xử phạt vi phạm hành chính phải vượt qua kỳ thi Kiểm tra năng lực nghiệp vụ pháp lý thống nhất trên toàn quốc và đạt chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ pháp luật. 行政 机关 中 初次 从事 行政 处罚 决定 法制 审核 的 人员 , 应当 通过 国家 统一 法律 职业 资格 考试 取得 法律 职业 资格
Điều 59 Để xử phạt vi phạm hành chính theo quy định tại Điều 57 của Luật này, cơ quan hành chính lập văn bản quyết định xử phạt vi phạm hành chính. Văn bản quyết định xử phạt vi phạm hành chính phải nêu rõ các nội dung sau: 第五 十九 条 行政 机关 依照 本法 第五 十七 条 的 规定 给予 行政 处罚 , 应当 制作 行政 行政 处罚 决定 载明 下列
1.Tên hoặc chức danh và địa chỉ của bên liên quan; (一) 当事人 的 姓名 或者 名称 、 地址 ;
2. Các sự kiện và bằng chứng về việc vi phạm pháp luật, quy định hành chính hoặc quy tắc của chính phủ; (二) 违反 法律 、 法规 、 规章 的 事实 和 证据 ;
3.Loại hình và căn cứ của hình phạt hành chính; (三) 行政 处罚 的 种类 和 依据 ;
Cách thức và thời hạn xử phạt vi phạm hành chính; (四) 行政 处罚 的 履行 方式 和 期限 ;
5.Các kênh và thời hạn nộp đơn yêu cầu xem xét lại hành chính hoặc khởi kiện vụ án hành chính; và (五) 申请 行政 复议 、 提起 行政 诉讼 的 途径 和 期限 ;
Chức danh của cơ quan hành chính ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính và ngày ra quyết định. (六) 作出 行政 处罚 决定 的 行政 机关 名称 和 作出 决定 的 日期。
Văn bản quyết định xử phạt vi phạm hành chính phải được đóng dấu giáp lai của cơ quan ra quyết định. 行政 处罚 决定 书 必须 盖 有 作出 行政 处罚 决定 的 行政 机关 的 印章。
Điều 60 Cơ quan hành chính quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày nộp hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính. Trường hợp có các quy định khác trong luật, quy định hành chính hoặc quy tắc của chính phủ thì các quy định đó sẽ được áp dụng. 第六 十条 行政 机关 应当 自 行政 处罚 案件 立案 之 日 起 九十 日内 作出 行政 处罚 决定 、 规章 另有 , 从其
Điều 61 Quyết định xử phạt hành chính bằng văn bản phải được giao cho một bên ngay sau khi công bố; và trong trường hợp đương sự vắng mặt, trong thời hạn bảy ngày, cơ quan hành chính phải tống đạt quyết định xử phạt hành chính bằng văn bản đối với đương sự theo các quy định có liên quan của Luật Tố tụng dân sự nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. 第六十一条 行政 处罚 决定 书 应当 在 宣告 后 当场 交付 当事人 ; 当事人 不 在场 的 , 行政 机关 内 依照 《》 的 有关 决定 依照
Trường hợp một bên đồng ý và ký thư xác nhận, cơ quan hành chính có thể tống đạt văn bản quyết định xử phạt vi phạm hành chính đối với bên đó qua fax, thư điện tử hoặc các phương tiện khác. 当事人 同意 并 签订 确认 书 的 , 行政 机关 可以 采用 传真 、 电子邮件 等 方式 , 将 行政 处罚 书 等 等 送达
Điều 62 Quyết định xử phạt vi phạm hành chính sẽ không được thực hiện khi cơ quan hành chính và cán bộ thực thi pháp luật của cơ quan đó không thông báo cho bên đó về nội dung của hình phạt hành chính và các sự kiện, lý do và cơ sở của việc xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật. quy định tại Điều 44 và Điều 45 của Luật này, hoặc từ chối nghe tuyên bố hoặc lời bào chữa của bên đó trước khi đưa ra quyết định, trừ trường hợp bên đó từ bỏ rõ ràng quyền tuyên bố hoặc tự bào chữa. 第六 十二 条 行政 机关 及其 执法 人员 在 作出 行政 处罚 决定 之前 , 未 依照 本法 第四 十四 十五 条 的 告知 拟 作出 事实 条, 或者 拒绝 听取 当事人 的 陈述 、 申辩 , 不得 作出 行政 处罚 决定 ; 当事人 明确 放弃 陈述 或者 申辩 权利 的 除外
Phần 4 Quy trình điều trần 第四节 听证 程序
Điều 63 Trước khi ra quyết định về một trong các hình phạt hành chính sau đây, cơ quan hành chính phải thông báo cho bên liên quan về quyền yêu cầu điều trần của bên đó và nếu bên đó yêu cầu điều trần thì cơ quan hành chính tổ chức: 第六 十三 条 行政 机关 拟 作出 下列 行政 处罚 决定 , 应当 告知 当事人 有 要求 听证 的 听证 的 , 应当 组织
1. một khoản tiền phạt tương đối lớn; (一) 较大 数额 罚款 ;
2. Tịch thu số tiền thu lợi bất chính tương đối lớn hoặc tài sản bất hợp pháp có giá trị tương đối cao; (二) 没收 较大 数额 违法 所得 、 没收 较大 价值 非法 财物 ;
3. Hạ cấp trình độ hoặc thu hồi giấy phép; (三) 降低 资质 等级 、 吊销 许可证 件 ;
4. Ra lệnh tạm ngừng sản xuất kinh doanh, ra lệnh đóng cửa kinh doanh, hạn chế tham gia vào một số hoạt động kinh doanh nhất định; (四) 责令 停产 停业 、 责令 关闭 、 限制 从业 ;
5.Các hình thức xử phạt hành chính tương đối nặng khác; hoặc (五) 其他 较重 的 行政 处罚 ;
6. Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật, quy định hành chính hoặc quy tắc của chính phủ. (六) 法律 、 法规 、 规章 规定 的 其他 情形。
当事人 不 承担 行政 机关 组织 听证 的 费用。 Một bên sẽ không chịu chi phí cho phiên điều trần do cơ quan hành chính tổ chức.
Điều 64 Một phiên điều trần sẽ được tổ chức theo các thủ tục sau: 第六 十四 条 听证 应当 依照 以下 程序 组织 :
1. Để yêu cầu một phiên điều trần, một bên phải gửi yêu cầu trong vòng năm ngày sau khi được cơ quan hành chính thông báo; (一) 当事人 要求 听证 的 , 应当 在 行政 机关 告知 后 五 日内 提出 ;
2- Cơ quan hành chính phải thông báo cho bên và những người có liên quan về thời gian và địa điểm tổ chức phiên điều trần bảy ngày trước khi nó được tổ chức; (二) 行政 机关 应当 在 举行 听证 的 七 日前 , 通知 当事人 及 有关 人员 听证 的 时间 、 地点
3. Ngoại trừ những nội dung liên quan đến bí mật nhà nước, bí mật kinh doanh hoặc bí mật cá nhân được bảo mật theo quy định của pháp luật, một phiên điều trần sẽ được tổ chức công khai; (三) 除 涉及 国家 秘密 、 商业 秘密 或者 个人 隐私 依法 予以 保密 外 , 听证 公开 举行
4. Phiên điều trần do người được cơ quan hành chính chỉ định không phải là điều tra viên của vụ án chủ trì; nếu một bên cho rằng một người có lợi ích trực tiếp trong vụ việc hiện tại, thì bên đó có quyền xin rút tiền của người đó; (四) 听证 由 行政 机关 指定 的 非 本案 调查 人员 主持 ; 当事人 认为 主持人 与 利害 关系 的 , 有权 申请 回避
5.Một bên có thể đích thân tham gia vào một phiên điều trần, hoặc anh ta có thể ủy thác cho một hoặc hai người làm đại diện của mình trong đó; (五) 当事人 可以 亲自 参加 听证 , 也 可以 委托 一 至 二人 代理 ;
6- Trường hợp một bên hoặc người đại diện của bên đó từ chối tham dự phiên điều trần mà không có lý do chính đáng hoặc rút khỏi cuộc điều trần mà không được phép, thì sẽ được coi là bên đó từ bỏ quyền điều trần và cơ quan hành chính sẽ chấm dứt buổi điều trần; (六) 当事人 及其 代理人 无正当理由 拒不 出席 听证 或者 未经许可 中途 退出 听证 的 , 视为 放弃 听证 权利 行政 机关 机关 终止
7. Tại phiên điều tra, điều tra viên phải nêu tình tiết về hành vi vi phạm pháp luật của bên đó, đưa ra bằng chứng và đề nghị xử phạt hành chính, bên đó tự bào chữa và kiểm tra lại; và (七) 举行 听证 时 , 调查 人员 提出 当事人 违法 的 事实 、 证据 和 行政 处罚 建议 , 当事人 进行 申辩 和
8. Bảng điểm sẽ được thực hiện cho một phiên điều trần. Bảng điểm sẽ được ký bởi hoặc đóng dấu của bên đó hoặc (các) đại diện của bên đó sau khi xác minh. Trong trường hợp bên hoặc người đại diện của bên đó từ chối ký tên hoặc đóng dấu của mình, thông tin này sẽ được người chủ trì phiên điều trần ghi vào sổ ghi chép. (八) 听证 应当 制作 笔录。 笔录 应当 交 当事人 或者 其 代理人 核对 无误 后 签字 或者 其 代理人 或者 盖章 的 , 由 笔录 其 的 ,
Điều 65 Sau khi kết thúc phiên điều trần, cơ quan hành chính trên cơ sở ghi chép của phiên điều trần, quyết định theo quy định tại Điều 57 của Luật này. 第六 十五 条 听证 结束 后 , 行政 机关 应当 根据 听证 笔录 , 依照 本法 第五 十七 条 的 规定 , 作出 决定
Chương VI Thi hành các hình phạt hành chính 第六 章 行政 处罚 的 执行
Điều 66 Sau khi có quyết định xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật thì bên đó phải thực hiện trong thời hạn đã được ghi trong quyết định xử phạt vi phạm hành chính. 第六 十六 条 行政 处罚 决定 依法 作出 后 , 当事人 应当 在 行政 处罚 决定 书 载明 的 期限 内 , 予以 履行
Trong trường hợp một bên thực sự gặp khó khăn về tài chính và cần hoãn việc nộp phạt hoặc thanh toán nhiều lần, thì bên đó có thể làm như vậy sau khi nộp đơn và được cơ quan quản lý chấp thuận. 当事人 确 有 经济 困难 , 需要 延期 或者 分期 缴纳 罚款 的 , 经 当事人 申请 和 行政 机关 可以 暂缓 或者 分期
Điều 67 Cơ quan hành chính ra quyết định phạt tiền được tách ra khỏi cơ quan thu tiền phạt. 第六 十七 条 作出 罚款 决定 的 行政 机关 应当 与 收缴 罚款 的 机构 分离。
Cơ quan hành chính ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính và cán bộ thi hành án không được tự mình thu tiền phạt ngoài các khoản phải thu tại chỗ theo quy định tại Điều 68 và Điều 69 của Luật này. 除 依照 本法 第六 十八 条 、 第六 十九 条 的 规定 当场 收缴 的 罚款 外 , 作出 行政 机关 机关 不得 自行 收缴
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản quyết định xử phạt vi phạm hành chính, các bên phải nộp tiền phạt cho ngân hàng được chỉ định hoặc thông qua hệ thống thanh toán điện tử. Ngân hàng chấp nhận tiền phạt và chuyển trực tiếp vào kho bạc nhà nước. 当事人 应当 自 收到 行政 处罚 决定 书 之 日 起 十五 日内 , 到 指定 的 银行 或者 通过 罚款 罚款。 罚款 , 并将 罚款 并将
Điều 68 Trong trường hợp quyết định xử phạt vi phạm hành chính tại chỗ theo quy định tại Điều 51 của Luật này, cán bộ thi hành án có quyền thu tiền phạt tại chỗ thuộc một trong các trường hợp sau đây: 第六 十八 条 依照 本法 第五十一条 的 规定 当场 作出 行政 处罚 决定 , 有 下列 情形 之一 , 执法 人员 可以 当场 收缴 罚款
1. Phạt tiền không quá 100 nhân dân tệ theo quy định của pháp luật; và (一) 依法 给予 一 百元 以下 罚款 的 ;
2. Nếu không thu tiền phạt tại chỗ thì sau này sẽ khó thi hành quyết định. (二) 不 当场 收缴 事后 难以 执行 的。
Điều 69 Trong trường hợp sau khi cơ quan hành chính và cán bộ thực thi pháp luật ra quyết định phạt tiền theo quy định tại Điều 51 và Điều 57 của Luật này, thì một bên thực sự khó thanh toán tiền phạt cho ngân hàng được chỉ định. hoặc thông qua hệ thống thanh toán điện tử ở nơi hẻo lánh, trên mặt nước hoặc không dễ tiếp cận, cơ quan hành chính và các nhân viên thực thi pháp luật của bên đó có thể thu tiền phạt tại chỗ theo yêu cầu của bên đó. 第六 十九 条 在 边远 、 水上 、 交通 不便 地区 , 行政 机关 及其 执法 人员 依照 本法 条 的 规定 决定 后 , 当事人 到 或者 的 , 当事人系统 缴纳 罚款 确 有 困难 , 经 当事人 提出 , 行政 机关 及其 执法 人员 可以 当场 收缴 罚款
Điều 70 Cơ quan hành chính và nhân viên thực thi pháp luật thu tiền phạt tại chỗ phải cấp một biên lai đặc biệt do cơ quan tài chính công thuộc Quốc vụ viện hoặc cơ quan tài chính công thuộc chính quyền nhân dân tỉnh, khu tự trị, hoặc đô thị trực thuộc Trung ương; nếu không có biên lai đặc biệt do bộ phận tài chính công thống nhất phát hành thì bên đó có quyền từ chối thanh toán tiền phạt. 第七 十条 行政 机关 及其 执法 人员 当场 收缴 罚款 的 , 必须 向 出具 国务院 财政 财政 部门 直辖市 人民政府 发 的 专用 票据 财政 部门, 当事人 有权 拒绝 缴纳 罚款。
Điều 71 Khoản tiền phạt do nhân viên công lực thu được tại chỗ sẽ được chuyển cho cơ quan hành chính trong thời hạn hai ngày, kể từ ngày thu tiền phạt; tiền phạt tại chỗ trên mặt nước sẽ được chuyển cho cơ quan hành chính trong thời hạn hai ngày, kể từ ngày hạ cánh; và cơ quan quản lý sẽ chuyển tiền phạt cho ngân hàng được chỉ định trong vòng hai ngày. 第七十一条 执法 人员 当场 收缴 的 罚款 , 应当 自 收缴 罚款 之 日 二 日内 , , 交 水上 当场 应当 自 抵 岸 二 日内应当 在 二 日内 将 罚款 缴付 指定 的 银行。
Điều 72 Trong trường hợp một bên không thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong thời hạn quy định thì cơ quan quản lý có thẩm quyền ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính có thể áp dụng các biện pháp sau đây: 第七 十二 条 当事人 逾期 不 履行 行政 处罚 决定 的 , 作出 行政 处罚 决定 的 行政 机关 可以 采取 下列 措施
1. Phạt tiền bổ sung với mức 3% số tiền phạt ban đầu hàng ngày nếu không nộp tiền phạt trong thời hạn quy định, nhưng số tiền phạt bổ sung không vượt quá số tiền phạt ban đầu. được thanh toán; (一) 到期 不 缴纳 罚款 的 , 每日 按 罚款 数额 的 百分之 三 加 处 罚款 处 罚款 的 数额 不得 罚款 的 数额
2- Bán đấu giá hoặc xử lý hợp pháp tài sản đã niêm phong, tạm giữ, ghi nợ tiền đặt cọc, chuyển tiền phong toả để bù đắp tiền phạt theo quy định của pháp luật; (二) 根据 法律 规定 , 将 查封 、 扣押 的 财物 拍卖 、 依法 处理 或者 将 冻结 存款 、 汇款 划拨 抵缴
3. Áp dụng các biện pháp cưỡng chế hành chính khác theo quy định của pháp luật; hoặc (三) 根据 法律 规定 , 采取 其他 行政 强制 执行 方式 ;
4) Nộp đơn yêu cầu tòa án nhân dân cưỡng chế theo quy định của Luật Thi hành án Hành chính của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. (四) 依照 《中华人民共和国 行政 强制 法》 的 规定 申请 人民法院 强制 执行。
Trường hợp cơ quan hành chính chấp thuận cho hoãn nộp phạt, nộp phạt nhiều lần thì thời hạn nộp đơn yêu cầu Tòa án nhân dân cưỡng chế được tính từ hết thời hạn hoãn nộp phạt. hoặc thanh toán tiền phạt theo từng đợt. 行政 机关 批准 延期 、 分期 缴纳 罚款 的 , 申请 人民法院 强制 执行 的 期限 , 自 暂缓 或者 分期 缴纳 期限 期限 结束 起 计算
Điều 73 Trong trường hợp một bên từ chối chấp nhận quyết định xử phạt vi phạm hành chính và yêu cầu xem xét lại hành chính hoặc khởi kiện vụ án hành chính thì việc thi hành hình phạt vi phạm hành chính sẽ không bị đình chỉ, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác. 第七 十三 条 当事人 对 行政 处罚 决定 不服 , 申请 行政 复议 或者 提起 行政 诉讼 的 , 行政 停止 执行 , 法律 规定 的
Trong trường hợp một bên từ chối chấp nhận quyết định xử phạt vi phạm hành chính hạn chế quyền tự do cá nhân và nộp đơn yêu cầu xem xét lại hành chính hoặc khởi kiện vụ án hành chính, bên đó có thể gửi đơn đến cơ quan đã ra quyết định đình chỉ thi hành. Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định của pháp luật thì đình chỉ thi hành. 当事人 对 限制 人身自由 的 行政 处罚 决定 不服 , 申请 行政 复议 或者 提起 行政 诉讼 的 , 决定 的 机关 提出。 符合 法律 规定 机关 法律 法律
Trường hợp một bên nộp đơn yêu cầu xem xét lại hành chính hoặc khởi kiện vụ án hành chính thì khoản tiền phạt bổ sung không được tính trong thời gian xem xét lại hành chính hoặc khởi kiện vụ án hành chính. 当事人 申请 行政 复议 或者 提起 行政 诉讼 的 , 加 处 罚款 的 数额 在 行政 复议 或者 行政 诉讼 期间 不予 计算
Điều 74 Trừ những vật bị tiêu hủy theo quy định của pháp luật, tài sản bất hợp pháp bị tịch thu theo quy định của pháp luật phải được bán đấu giá công khai hoặc xử lý theo quy định của Nhà nước có liên quan. 第七 十四 条 除 依法 应当 予以 销毁 的 物品 外 , 依法 没收 的 非法 财物 必须 按照 国家 规定 公开 或者 或者 按照 规定 处理
Tiền phạt, tiền thu lợi bất hợp pháp bị tịch thu hoặc số tiền thu được từ việc bán đấu giá tài sản bất hợp pháp bị tịch thu phải được nộp toàn bộ vào kho bạc nhà nước và không cơ quan hành chính hoặc cá nhân nào được giữ lại tài sản hoặc tiền đó, chia ra riêng, hoặc làm như vậy dưới hình thức trá hình. 罚款 、 没收 的 违法 所得 或者 没收 非法 财物 拍卖 的 款项 , 必须 全部 上缴 国库 , 任何 个人 不得 以 任何 截留 、 私分 或者
Tiền phạt, tiền thu lợi bất hợp pháp bị tịch thu hoặc số tiền thu được từ việc bán đấu giá tài sản bất hợp pháp bị tịch thu không gắn với việc thẩm định, đánh giá kết quả hoạt động của cơ quan quản lý ra quyết định xử phạt hành chính hoặc nhân viên trực tiếp hoặc dưới hình thức trá hình. Ngoại trừ những khoản phải trả lại hoặc bồi thường theo quy định của pháp luật, không bộ phận tài chính công nào bằng mọi cách trả lại tiền phạt, tiền thu lợi bất hợp pháp bị tịch thu hoặc số tiền thu được từ việc bán đấu giá tài sản bất hợp pháp bị tịch thu cho cơ quan hành chính. đã ra quyết định xử phạt hành chính. 罚款 、 没收 的 违法 所得 或者 没收 非法 财物 拍卖 的 款项 , 同 作出 行政 处罚 处罚 及其 工作 人员 考评 直接 或者 变相 挂钩 拍卖 款项 处罚 直接 或者 应当形式 向 作出 行政 处罚 决定 的 行政 机关 返还 罚款 、 没收 的 违法 所得 或者 没收 非法 财物 拍卖 的 款项
Điều 75 Các cơ quan hành chính phải thiết lập và cải tiến hệ thống giám sát việc xử phạt hành chính. Chính quyền nhân dân cấp quận trở lên tổ chức và thực hiện việc thẩm định, đánh giá việc thi hành pháp luật hành chính một cách thường xuyên, tăng cường giám sát và kiểm tra việc xử phạt hành chính, chuẩn hóa và bảo đảm việc thi hành các hình phạt hành chính. 第七 十五 条 行政 机关 应当 建立 健全 对 行政 处罚 的 监督 制度。 县级 以上 人民政府 应当 执法 评议 、 人民政府 应当 和 保障
Các cơ quan hành chính chấp nhận sự giám sát của xã hội khi thực hiện xử phạt vi phạm hành chính. Công dân, pháp nhân hoặc tổ chức khác có quyền khiếu nại, tố cáo đối với hình phạt hành chính do cơ quan hành chính đang thi hành; và cơ quan hành chính sẽ xem xét kỹ lưỡng đơn kháng cáo, buộc tội và chủ động sửa chữa khi phát hiện có sai sót. 行政 机关 实施 行政 处罚 应当 接受 社会 监督。 公民 、 法人 或者 其他 组织 对 行政 机关 实施 行为 , 有权 ; 行政 机关 应当 错误 行政 机关 有 错误
Chương VII Trách nhiệm pháp lý 第七 章 法律 责任
Điều 76 Trường hợp cơ quan hành chính xử phạt vi phạm hành chính thuộc một trong các trường hợp sau đây thì cơ quan hành chính cấp trên hoặc cơ quan có liên quan yêu cầu sửa chữa, người chịu trách nhiệm trực tiếp và người có trách nhiệm trực tiếp những người sẽ bị xử lý kỷ luật theo quy định của pháp luật: 第七 十六 条 行政 机关 实施 行政 处罚 , 有 下列 情形 之一 , 由 上级 行政 机关 或者 , 对 直接 人员 和 其他 直接 机关
1. Không có căn cứ theo luật định để xử phạt hành chính; (一) 没有 法定 的 行政 处罚 依据 的 ;
2. Loại hoặc phạm vi xử phạt hành chính được thay đổi mà không được phép; (二) 擅自 改变 行政 处罚 种类 、 幅度 的 ;
3) Các thủ tục luật định cho việc xử phạt hành chính bị vi phạm; (三) 违反 法定 的 行政 处罚 程序 的 ;
4. Vi phạm quy định tại Điều 20 của Luật này về việc ủy ​​thác thi hành hình phạt; hoặc (四) 违反 本法 第二十条 关于 委托 处罚 的 规定 的 ;
5. Một đề nghị thực thi pháp luật không có thẻ ID thực thi pháp luật. (五) 执法 人员 未 取得 执法 证件 的。
Cơ quan hành chính không nộp hồ sơ đủ tiêu chuẩn giải quyết hồ sơ kịp thời sẽ bị xử lý theo quy định tại khoản trên. 行政 机关 对 符合 立案 标准 的 案件 不 及时 立案 的 , 依照 前款 规定 予以 处理。
Điều 77 Trường hợp cơ quan hành chính khi phạt một bên không sử dụng biên lai nộp phạt hoặc tịch thu tài sản hoặc sử dụng biên lai không phải do cơ quan pháp luật lập thì bên liên quan có quyền từ chối chấp nhận. xử phạt và có đơn tố cáo thì bị cơ quan quản lý cấp trên hoặc cơ quan có liên quan tịch thu, tiêu hủy, người chịu trách nhiệm trực tiếp và người có trách nhiệm trực tiếp khác sẽ bị kỷ luật. chế tài theo quy định của pháp luật. 第七十七条 行政 机关 对 当事人 进行 处罚 不 使用 罚款 、 没收 财物 单据 或者 使用 非法 定 部门 、 没收 财物 拒绝 , , 拒绝 , 由机关 对 使用 的 非法 单据 予以 收缴 销毁 , 对 直接 负责 的 主管 人员 和 其他 直接 责任 人员 依法 给予 处分
Điều 78 Trường hợp cơ quan hành chính tự thu tiền phạt vi phạm quy định tại Điều 67 của Luật này hoặc cơ quan tài chính công thu tiền phạt, thu lợi bất hợp pháp bị tịch thu hoặc tiền bán đấu giá do cơ quan hành chính thu được trả lại cơ quan hành chính vi phạm. đối với các quy định tại Điều 74 của Luật này, cơ quan hành chính cấp trên hoặc các bộ phận liên quan phải chỉnh sửa và những người chịu trách nhiệm trực tiếp phụ trách và những người có trách nhiệm trực tiếp khác sẽ bị xử lý kỷ luật. phù hợp với quy định của pháp luật. 第七 十八 条 行政 机关 违反 本法 第六 十七 条 的 规定 自行 收缴 罚款 的 , 财政 部门 违反 十四 条 的 规定 机关 罚款 、 没收 的 所得 或者 拍卖 的 规定 罚款 、 没收 所得 拍卖 款项上级 行政 机关 或者 有关 机关 责令 改正 , 对 直接 负责 的 主管 人员 和 其他 直接 责任 人员 依法 给予 处分
Điều 79 Trong trường hợp cơ quan hành chính giữ lại hoặc chia sẻ tư nhân tiền phạt hoặc bị tịch thu các khoản thu lợi bất hợp pháp hoặc tài sản hoặc làm như vậy dưới hình thức trá hình, thì các khoản tiền phạt, tiền thu lợi bất hợp pháp bị tịch thu hoặc tài sản sẽ được thu hồi bởi bộ phận tài chính công hoặc cơ quan khác có liên quan và người chịu trách nhiệm trực tiếp người phụ trách và người chịu trách nhiệm trực tiếp khác phải chịu hình thức kỷ luật theo quy định của pháp luật; trường hợp có tình tiết nghiêm trọng, cấu thành tội phạm thì truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật. 第七 十九 条 行政 机关 截留 、 私分 或者 变相 私分 罚款 、 没收 的 违法 所得 或者 财物 部门 或者 有关 对 直接 其他 直接严重 构成 犯罪 的 , 依法 追究 刑事责任。
Người thi hành công vụ lợi dụng chức vụ quyền hạn để đòi, nhận tài sản của người khác, chiếm đoạt của mình mà tiền phạt thu được sẽ bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật, nếu hành vi đó cấu thành tội phạm; hoặc anh ta sẽ bị xử lý kỷ luật theo quy định của pháp luật nếu hành vi vi phạm là nhẹ và không cấu thành tội phạm. 执法 人员 利用 职务 上 的 便利 , 索取 或者 收受 他人 财物 、 将 收缴 罚款 据为己有 , 依法 追究 刑事责任 不 构成 犯罪 的 据为己有 , 追究 构成 犯罪 犯罪
Điều 80 Trường hợp cơ quan hành chính sử dụng, tiêu hủy tài sản niêm phong, thu giữ gây thiệt hại cho một bên thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật, người chịu trách nhiệm trực tiếp và người có trách nhiệm trực tiếp khác bị xử lý kỷ luật. phù hợp với quy định của pháp luật. 第八 十条 行政 机关 使用 或者 损毁 查封 、 扣押 的 财物 , 对 当事人 造成 损失 的 , , 对 直接 人员 和 其他 直接 对
Điều 81 Trường hợp cơ quan hành chính vi phạm pháp luật trong việc thực hiện các biện pháp thanh tra, kiểm tra mà gây thiệt hại về nhân thân, tài sản cho công dân hoặc thiệt hại cho pháp nhân, tổ chức khác thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật và người có trách nhiệm trực tiếp phụ trách và người chịu trách nhiệm trực tiếp khác phải xử lý kỷ luật theo quy định của pháp luật; trường hợp có tình tiết nghiêm trọng, cấu thành tội phạm thì truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật. 第八十一条 行政 机关 违法 实施 检查 措施 或者 执行 措施 , 给 公民 人身 或者 财产 造成 损害 、 组织 造成 损失 予以 赔偿 主管 赔偿处分 ; 情节 严重 构成 犯罪 的 , 依法 追究 刑事责任。
Điều 82 Trường hợp cơ quan hành chính không chuyển vụ án cho cơ quan tư pháp để truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật mà xử phạt hành chính thay cho hình phạt hình sự thì cơ quan hành chính ra lệnh truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật. cấp trên hoặc cơ quan khác có liên quan sửa chữa thì người có trách nhiệm trực tiếp phụ trách và người chịu trách nhiệm trực tiếp khác phải xử lý kỷ luật theo quy định của pháp luật; trường hợp có tình tiết nghiêm trọng, cấu thành tội phạm thì truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật. 第八 十二 条 行政 机关 对 应当 依法 移交 司法机关 追究 刑事责任 的 案件 不 移交 , 以 行政 , 由 上级 机关 责令 的 责令给予 处分 ; 情节 严重 构成 犯罪 的 , 依法 追究 刑事责任。
Điều 83 Trường hợp cơ quan hành chính không kịp thời ngăn chặn, trừng trị hành vi trái pháp luật mà phải ngăn chặn, trừng phạt làm thiệt hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của công dân, pháp nhân, tổ chức khác, lợi ích công cộng, trật tự xã hội thì trực tiếp người có trách nhiệm phụ trách và người chịu trách nhiệm trực tiếp khác phải chịu hình thức kỷ luật theo quy định của pháp luật; trường hợp có tình tiết nghiêm trọng, cấu thành tội phạm thì truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật. 第 八十 三条 行政 机关 对 应当 予以 制止 和 处罚 的 违法行为 不予 制止 、 处罚 , 致使 其他 组织 的 利益 和 , 和直接 责任 人员 依法 给予 处分 ; 情节 严重 构成 犯罪 的 , 依法 追究 刑事责任。
Chương VIII Điều khoản bổ sung 第八 章 附 则
Điều 84 Luật này sẽ áp dụng đối với công dân nước ngoài, người không quốc tịch và tổ chức nước ngoài có hành vi vi phạm pháp luật trên lãnh thổ của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và sẽ bị xử phạt hành chính, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác. 第 八十 四条 外国人 、 无国籍 人 、 外国 组织 在 中华人民共和国 领域 内 有 违法行为 , 应当 给予 适用 本法 , 规定 的
Điều 85 Theo mục đích của Luật này, các thuật ngữ “hai ngày”, “ba ngày”, “năm ngày” và “bảy ngày” đề cập đến những ngày làm việc, không bao gồm những ngày nghỉ theo luật định. 第八十五条 本法 中 “二 日” “三 日” “五日” “七日” 的 ​​规定 是 指 工作日 , 不含 法定 节假日。
Điều 86 Luật này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 2021 năm XNUMX. 第八 十六 条 本法 自 2021 年 7 月 15 日 起 施行。

Bản dịch tiếng Anh này đến từ Trang web Chính thức của Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc CHND Trung Hoa. Trong tương lai gần, một phiên bản tiếng Anh chính xác hơn do chúng tôi dịch sẽ có sẵn trên Cổng thông tin Luật pháp Trung Quốc.